「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

[Nhà nước cũng cấp kinh phí để người nước ngoài có thể học tiếng Nhật]

[Nhà nước cũng cấp kinh phí để người nước ngoài có thể học tiếng Nhật]
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Ở Nhật từ tháng 4 năm nay, luật pháp sẽ thay đổi, nhiều người nước ngoài sẽ có thể đến làm việc hơn hiện giờ

Ở Nhật từ tháng 4 năm nay, luật pháp sẽ thay đổi, nhiều người nước ngoài sẽ có thể đến làm việc hơn hiện giờ
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Ngày 29, đã có buổi hội nghị tập trung 15 thành phố và thị trấn có nhiều người nước ngoài đang sinh sống.

Ngày 29, đã có buổi hội nghị tập trung 15 thành phố và thị trấn có nhiều người nước ngoài đang sinh sống.
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Thị trấn Ooizumi tỉnh Gunma có khoảng 20% người đang sinh sống là người nước ngoài

Thị trấn Ooizumi tỉnh Gunma có khoảng 20% người đang sinh sống là người nước ngoài
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Thị trưởng Murayama Toshiaki của thị trấn Ooizumi đã phát biểu [tiền lương của người dạy tiến Nhật cho con nhỏ của người nước ngoài thị trấn sẽ trả toàn bộ

Thị trưởng Murayama Toshiaki của thị trấn Ooizumi đã phát biểu [tiền lương của người dạy tiến Nhật cho con nhỏ của người nước ngoài thị trấn sẽ trả toàn bộ
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Cũng mong nhà nước có thể trợ cấp kinh phí

Cũng mong nhà nước có thể trợ cấp kinh phí
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Thị trưởng Mori Tomohiru của thành phố Yokka Ichi tỉnh Mie đã nói rằng [công ty có người nước ngoài đang làm việc muốn có thể dạy tiếng Nhật

Thị trưởng Mori Tomohiru của thành phố Yokka Ichi tỉnh Mie đã nói rằng [công ty có người nước ngoài đang làm việc muốn có thể dạy tiếng Nhật
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Nhà nước muốn cấp kinh phí để làm điều đó

Nhà nước muốn cấp kinh phí để làm điều đó
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Người của trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản đã phát biểu [ở Nhật đến bây giờ vẫn chưa nghĩ chặc chẽ về sự cần thiết để người lao động nước ngoài có thể sinh sống lâu dài ở Nhật.

Người của trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản đã phát biểu [ở Nhật đến bây giờ vẫn chưa nghĩ chặc chẽ về sự cần thiết để người lao động nước ngoài có thể sinh sống lâu dài ở Nhật.
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Vì điều đó, nên có có người nước ngoài không biết tiếng Nhật

Vì điều đó, nên có có người nước ngoài không biết tiếng Nhật
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

Người nước ngoài nộp tiền để học tiếng Nhật.

Người nước ngoài nộp tiền để học tiếng Nhật.
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Ở Nhật từ tháng 4 năm nay, luật pháp sẽ thay đổi, nhiều người ngoại quốc sẽ có thể làm việc nhiều hơn bây giờ.

Ở Nhật từ tháng 4 năm nay, luật pháp sẽ thay đổi, nhiều người ngoại quốc sẽ có thể làm việc nhiều hơn bây giờ.
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Hôm nay, ngày 29, nhiều người nước ngoài sống ở 15 thành phố và thị trấn đã có cuộc họp mặt.

Hôm nay, ngày 29, nhiều người nước ngoài sống ở 15 thành phố và thị trấn đã có cuộc họp mặt.
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Thị trấn oizumi, tỉnh Gunma khoảng 20% người sống ở đây là người nước ngoài.

Thị trấn oizumi, tỉnh Gunma khoảng 20% người sống ở đây là người nước ngoài.
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Thị trưởng Mura yama toshi aki của trị trấn Oizumi đã phát biểu [ Lương của người dạy tiếng Nhật cho trẻ người ngoại quốc thì toàn bộ thị trấn sẽ chi trả.

Thị trưởng Mura yama toshi aki của trị trấn Oizumi đã phát biểu [ Lương của người dạy tiếng Nhật cho trẻ người ngoại quốc thì toàn bộ thị trấn sẽ chi trả.
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Cũng mong là nhận được sự giúp đỡ chi tiền từ chính phủ]

Cũng mong là nhận được sự giúp đỡ chi tiền từ chính phủ]
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Thị trưởng Mori tomo hiro của thành phố yokkaichi tỉnh mie thì nói rằng [những công ty có người ngoại quốc làm việc thì muốn họ có thể dạy tiếng Nhật.

Thị trưởng Mori tomo hiro của thành phố yokkaichi tỉnh mie thì nói rằng [những công ty có người ngoại quốc làm việc thì muốn họ có thể dạy tiếng Nhật.
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Để có thể thực hiện điều đó thì muốn nhà nước chi trả chi phí]

Để có thể thực hiện điều đó thì muốn nhà nước chi trả chi phí]
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Người ở trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản thì nói rằng [ở Nhật Bản đến bây giờ, đã k suy nghĩ nghiêm túc về những vấn đề cần thiết để người lao động ngoại quốc có cuộc sống lâu dài ở Nhật.

Người ở trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản thì nói rằng [ở Nhật Bản đến bây giờ, đã k suy nghĩ nghiêm túc về những vấn đề cần thiết để người lao động ngoại quốc có cuộc sống lâu dài ở Nhật.
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Vì điều này nên vẫn có những người ngoại quốc không biết tiếng Nhật]

Vì điều này nên vẫn có những người ngoại quốc không biết tiếng Nhật]
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

đất nước hãy cung cấp kinh phí để người nước ngoài có thể học tiếng nhật

đất nước hãy cung cấp kinh phí để người nước ngoài có thể học tiếng nhật
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Nhật bản đổi luật pháp từ tháng 4 năm nay, để người nước ngoài có thể làm việc nhiều hơn bây giờ

Nhật bản đổi luật pháp từ tháng 4 năm nay, để người nước ngoài có thể làm việc nhiều hơn bây giờ
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Ngày 29, đã có buổi họp tập trung 15 thị trấn và thàng phố nơi hiện nay có nhiều người nước ngoài đang sinh sống

Ngày 29, đã có buổi họp tập trung 15 thị trấn và thàng phố nơi hiện nay có nhiều người nước ngoài đang sinh sống
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Tỉnh 群馬 thành phố 大泉 có khoảng 20% người đang sinh sống là nười nước ngoài

Tỉnh 群馬 thành phố 大泉 có khoảng 20% người đang sinh sống là nười nước ngoài
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Thị trưởng murayamatoshiaki thị trấn 大泉 đã nói lương của người dạy tiếng nhật cho con cuả người nước ngoài thị trấn trả toàn bộ

Thị trưởng murayamatoshiaki thị trấn 大泉 đã nói lương của người dạy tiếng nhật cho con cuả người nước ngoài thị trấn trả toàn bộ
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Đất nước cũng muốn hỗ trợ kinh phí

Đất nước cũng muốn hỗ trợ kinh phí
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Thị trưởng moritomohiro thành phố yokkai tỉnh mie đã nói muốn có công ty nơi người nước ngoài đang làm việc để có thể dạy tiếng nhật

Thị trưởng moritomohiro thành phố yokkai tỉnh mie đã nói muốn có công ty nơi người nước ngoài đang làm việc để có thể dạy tiếng nhật
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Đất nước cũng muốn trả kinh phí vì điều đó

Đất nước cũng muốn trả kinh phí vì điều đó
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Người trung tâm giao dịch quốc tế nhật bản đã nói nhật bản đến bây giờ đã không suy nghĩ chín chắn việc cần thiết để người nước ngoài Làm việc sống lâu dài tại nhật

Người trung tâm giao dịch quốc tế nhật bản đã nói nhật bản đến bây giờ đã không suy nghĩ chín chắn việc cần thiết để người nước ngoài Làm việc sống lâu dài tại nhật
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Vì điều đó nên có người nước ngoài không biết tiếng nhật

Vì điều đó nên có người nước ngoài không biết tiếng nhật
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

Người nước ngoài có thể nộp tiền để học tiếng nhật

Người nước ngoài có thể nộp tiền để học tiếng nhật
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Từ tháng 4 năm nay người nước ngoài có thể làm việc nhiều hơn

Từ tháng 4 năm nay người nước ngoài có thể làm việc nhiều hơn
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Bây giờ đã có nhiều người nước ngoài sống ở 15 tỉnh thành phố

Bây giờ đã có nhiều người nước ngoài sống ở 15 tỉnh thành phố
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Ở tỉnh gưnmake có khoảng 20% là người hàn quốc

Ở tỉnh gưnmake có khoảng 20% là người hàn quốc
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Chủ tịch tỉnh ôidumi nói sẽ chi trả tiền cho người dậy tiếng nhật cho trẻ con người nước ngoài

Chủ tịch tỉnh ôidumi nói sẽ chi trả tiền cho người dậy tiếng nhật cho trẻ con người nước ngoài
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Rất nhiều người nước ngoài đã có cuộc nói chuyện

Rất nhiều người nước ngoài đã có cuộc nói chuyện
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Họ muốn học tiếng nhật ở các công ty

Họ muốn học tiếng nhật ở các công ty
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Họ nói sẽ nộp tiền học cho việc học tiếng nhật

Họ nói sẽ nộp tiền học cho việc học tiếng nhật
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Chủ tịch của các tỉnh đã không chú trọng vào việc này

Chủ tịch của các tỉnh đã không chú trọng vào việc này
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Họ đã nói sẽ để người nước ngoài học tiếng nhật

Họ đã nói sẽ để người nước ngoài học tiếng nhật
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

Người nước ngoài cũng có thể kiếm tiền ở đất nước của họ nếu biết tiếng Nhật

Người nước ngoài cũng có thể kiếm tiền ở đất nước của họ nếu biết tiếng Nhật
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Ở Nhật Bản pháp luật đã thay đổi từ tháng 4 để người nước ngoài làm việc ở Nhật sẽ nhiều hơn bây giờ

Ở Nhật Bản pháp luật đã thay đổi từ tháng 4 để người nước ngoài làm việc ở Nhật sẽ nhiều hơn bây giờ
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Ngày 29,đã có nhiều cuộc hợp tập trung nhiều tỉnh và 15 thành phố có nhiều người nước ngoài đang sinh sống

Ngày 29,đã có nhiều cuộc hợp tập trung nhiều tỉnh và 15 thành phố có nhiều người nước ngoài đang sinh sống
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Ở thành phố oizumi tỉnh gunma thì có khoảng 20% người nước ngoài đang sinh sống

Ở thành phố oizumi tỉnh gunma thì có khoảng 20% người nước ngoài đang sinh sống
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Chủ tịch Tp oizumi đax nói việc cấp tiền thưởng cho người dạy tiếng Nhật cho con của người nước ngoài sẽ do thành phố chi trả

Chủ tịch Tp oizumi đax nói việc cấp tiền thưởng cho người dạy tiếng Nhật cho con của người nước ngoài sẽ do thành phố chi trả
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Ông ấy đã nói rằng muốn giúp đỡ để họ có thể kiếm tiền ở đất nước của mình

Ông ấy đã nói rằng muốn giúp đỡ để họ có thể kiếm tiền ở đất nước của mình
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Thị trưởng moritomohiro thì mong muốn công ty có người nước ngoài đang làm việc có thể dạy tiếng nhật cho họ

Thị trưởng moritomohiro thì mong muốn công ty có người nước ngoài đang làm việc có thể dạy tiếng nhật cho họ
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Thị trưởng mong muốn ở đất nước của họ cũng có thể kiếm tiền như vậy

Thị trưởng mong muốn ở đất nước của họ cũng có thể kiếm tiền như vậy
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Người ở trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản thì đã nosi NB đến bây giờ người nước ngoài không nghĩ việc cần thiết để sống lâu dài ở Nhật

Người ở trung tâm giao lưu quốc tế Nhật Bản thì đã nosi NB đến bây giờ người nước ngoài không nghĩ việc cần thiết để sống lâu dài ở Nhật
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Đã nói có người nước ngoài không hiểu tiếng nhật vì vậy

Đã nói có người nước ngoài không hiểu tiếng nhật vì vậy
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

Để có thể học tiếng nhật thì đất nước cũng phải cung cấp kinh phí cho người ngoại quốc

Để có thể học tiếng nhật thì đất nước cũng phải cung cấp kinh phí cho người ngoại quốc
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

Nhật bản đã thay đổi luật từ tháng 4 năm nay ,đê có thể cho người nước ngoài làm việc nhiều hơn là bây giờ

Nhật bản đã thay đổi luật từ tháng 4 năm nay ,đê có thể cho người nước ngoài làm việc nhiều hơn là bây giờ
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

Ngày 29 đã có cuộc họp tập hợp của 15 thành phố ,khu phố hiện tại có nhiều người đang sinh sống

Ngày 29 đã có cuộc họp tập hợp của 15 thành phố ,khu phố hiện tại có nhiều người đang sinh sống
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

Thành phố 群馬県大泉町với số lượng người đanh sinh sống khoảng hơn 20%

Thành phố 群馬県大泉町với số lượng người đanh sinh sống khoảng hơn 20%
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

Ông trưởng khu phố むらやまとしあきcủa khi phố 大泉町đã nói rằng tiền lương cho người dạy tiếng nhật cho những đứa trẻ người nước ngoài thì toàn bộ đều được thành phố đang chi trả

Ông trưởng khu phố むらやまとしあきcủa khi phố 大泉町đã nói rằng tiền lương cho người dạy tiếng nhật cho những đứa trẻ người nước ngoài thì toàn bộ đều được thành phố đang chi trả
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

Và cũng nói rằng muốn được sự hỗ trợ kinh phí từ phía đất nước

Và cũng nói rằng muốn được sự hỗ trợ kinh phí từ phía đất nước
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

Còn ông trưởng thành もりともひろcủa thành phố 四日市tỉnh 三重県thì nói rằng muốn dạy tiếng nhật cho người nước ngoài đang làm việc tại công ty

Còn ông trưởng thành もりともひろcủa thành phố 四日市tỉnh 三重県thì nói rằng muốn dạy tiếng nhật cho người nước ngoài đang làm việc tại công ty
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

Và nói đất nước vì lý do này mà muốn hỗ trợ kinh phí

Và nói đất nước vì lý do này mà muốn hỗ trợ kinh phí
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

Người của các trung tâm giao lưu nhật bản quốc tế ,ở nhật bản cho đến bây giờ đã không suy nghĩ nghiêm chỉnh việc cần thiết cho cuộc sống dài ở nhật đối với người nước ngoài đang làm việc

Người của các trung tâm giao lưu nhật bản quốc tế ,ở nhật bản cho đến bây giờ đã không suy nghĩ nghiêm chỉnh việc cần thiết cho cuộc sống dài ở nhật đối với người nước ngoài đang làm việc
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

Ông đã nố rằng chính vì điều này nên đã có những người nước ngoài không hiểu tiếng nhật

Ông đã nố rằng chính vì điều này nên đã có những người nước ngoài không hiểu tiếng nhật
「外国人が日本語を勉強できるように国もお金を出して」

NHẬT BẢN CHO TIỀN ĐỂ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CÓ THỂ HỌC ĐƯỢC TIẾNG NHẬT.

NHẬT BẢN CHO TIỀN ĐỂ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CÓ THỂ HỌC ĐƯỢC TIẾNG NHẬT.
日本では今年4月から法律を変えて、今よりたくさんの外国人が働くことができるようにします

TẠI NHẬT BẢN THÁNG 4 NĂM NAY PHÁP LUẬT ĐÃ CÓ THAY ĐỔI,QUYẾT ĐỊNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CÓ THỂ LÀM VIỆC NHIỀU HƠN KỂ TỪ BÂY GIỜ.

TẠI NHẬT BẢN THÁNG 4 NĂM NAY PHÁP LUẬT ĐÃ CÓ THAY ĐỔI,QUYẾT ĐỊNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CÓ THỂ LÀM VIỆC NHIỀU HƠN KỂ TỪ BÂY GIỜ.
29日、今たくさんの外国人が住んでいる15の市や町が集まる会議がありました

NGÀY 29,ĐÃ CÓ CUỘC HỌP TẬP TRUNG NHIỀU NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG SỐNG TẠI NHẬT BẢN TẠI 15 THÀNH PHỐ VÀ THỊ TRẤN.

NGÀY 29,ĐÃ CÓ CUỘC HỌP TẬP TRUNG NHIỀU NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG SỐNG TẠI NHẬT BẢN TẠI 15 THÀNH PHỐ VÀ THỊ TRẤN.
群馬県大泉町は住んでいる人の20%ぐらいが外国人です

THỊ TRẤN OOIZUMI VÀ TỈNH GUNMA HIỆN CÓ KHOẢNG 20% NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG SỐNG.

THỊ TRẤN OOIZUMI VÀ TỈNH GUNMA HIỆN CÓ KHOẢNG 20% NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG SỐNG.
大泉町の
村山俊明町長は「
外国人の
子どもに
日本語を
教える人の
給料などは
町が
全部払っています

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU THỊ TRẤN OOISUMI LÀ MURAYAMATOSHIAKI ĐÃ NÓI CHUYỆN: LƯƠNG CỦA NGƯỜI DẠY TIẾNG NHẬT CHO TRẺ EM NƯỚC NGOÀI THỊ TRẤN SẼ CHI TRẢ TOÀN BỘ.

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU THỊ TRẤN OOISUMI LÀ MURAYAMATOSHIAKI ĐÃ NÓI CHUYỆN: LƯƠNG CỦA NGƯỜI DẠY TIẾNG NHẬT CHO TRẺ EM NƯỚC NGOÀI THỊ TRẤN SẼ CHI TRẢ TOÀN BỘ.
国も
お金を
出して
助けてほしいです」と
話しました

TÔI HI VỌNG ĐẤT NƯỚC CŨNG CUNG CẤP 1 SỐ TIỀN ĐỂ GIÚP ĐỠ.

TÔI HI VỌNG ĐẤT NƯỚC CŨNG CUNG CẤP 1 SỐ TIỀN ĐỂ GIÚP ĐỠ.
三重県四日市市の
森智広市長は「
外国人が
働いている
会社が
日本語を
教えるようにしてほしいです

THỊ TRƯỞNG MORITOMOHIRO CỦA THÀNH PHỐ YOTSUKAICHI TỈNH MIE ĐÃ NÓI: MUỐN QUYẾT ĐỊNH DẠY TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY.

THỊ TRƯỞNG MORITOMOHIRO CỦA THÀNH PHỐ YOTSUKAICHI TỈNH MIE ĐÃ NÓI: MUỐN QUYẾT ĐỊNH DẠY TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY.
国はそのためにお金を出してほしいです」と言いました

VÌ LÝ DO ĐÓ HI VỌNG ĐẤT NƯỚC SẼ CUNG CẤP TIỀN.

VÌ LÝ DO ĐÓ HI VỌNG ĐẤT NƯỚC SẼ CUNG CẤP TIỀN.
日本国際交流センターの人は「日本では今まで、働く外国人が日本で長く生活するために必要なことをしっかり考えていませんでした

NGƯỜI CỦA TRUNG TÂM GIAO LƯU QUỐC TẾ NHẬT BẢN ĐÃ NÓI CHUYỆN: Ở NHẬT BẢN ĐẾN HÔM NAY,NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN KHÔNG CHẮC CHẮN CẦN THIẾT SỐNG LÂU TẠI ĐÂY.

NGƯỜI CỦA TRUNG TÂM GIAO LƯU QUỐC TẾ NHẬT BẢN ĐÃ NÓI CHUYỆN: Ở NHẬT BẢN ĐẾN HÔM NAY,NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN KHÔNG CHẮC CHẮN CẦN THIẾT SỐNG LÂU TẠI ĐÂY.
このため、日本語がわからない外国人がいます」と話しました

VÌ LÝ DO ĐÓ,NGƯỜI NƯỚC NGOÀI KHÔNG HIỂU TIẾNG NHẬT.

VÌ LÝ DO ĐÓ,NGƯỜI NƯỚC NGOÀI KHÔNG HIỂU TIẾNG NHẬT.