沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

cảnh sát ở tỉnh okinawa đã thành lập tổ chuyên phụ trách quản lí đồ thất lạc trong thành phố.

cảnh sát ở tỉnh okinawa đã thành lập tổ chuyên phụ trách quản lí đồ thất lạc trong thành phố.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

trong 5 năm trở lại đây, khách du lịch tới tỉnh okinawa vẫn đang tiếp tục tăng cao.

trong 5 năm trở lại đây, khách du lịch tới tỉnh okinawa vẫn đang tiếp tục tăng cao.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

năm ngoái, đã có khoảng 16 nghìn trường hợp đồ thất lạc của khác du lịch để quên ở các cửa hàng hay nhà hàng được chuyển tới trụ sở cảnh sát tỉnh.

năm ngoái, đã có khoảng 16 nghìn trường hợp đồ thất lạc của khác du lịch để quên ở các cửa hàng hay nhà hàng được chuyển tới trụ sở cảnh sát tỉnh.
10年前の6倍に増えました

con số này đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước.

con số này đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước.
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

trong tháng này, cảnh sát tỉnh okinawa đã thành lập nhóm chuyên trách quản lí xử lý các vấn đề liên quan đến đồ thất lạc của du khách.

trong tháng này, cảnh sát tỉnh okinawa đã thành lập nhóm chuyên trách quản lí xử lý các vấn đề liên quan đến đồ thất lạc của du khách.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

công việc của nhóm này là hướng dẫn nhân viên quản lí của các quán xá, miêu tả đơn giản đặc điểm hình thức giờ phát hiện ra đồ thất lạc thông qua máy tính thông báo đến cơ quan công an.

công việc của nhóm này là hướng dẫn nhân viên quản lí của các quán xá, miêu tả đơn giản đặc điểm hình thức giờ phát hiện ra đồ thất lạc thông qua máy tính thông báo đến cơ quan công an.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

cảnh sát sẽ lỗ lực hết sức để có thể trả lại những món đồ thất lạc đến chủ nhân của chúng và cũng rất mong nhận được sự hiệp lực của tất cả mọi người trong thành phố.

cảnh sát sẽ lỗ lực hết sức để có thể trả lại những món đồ thất lạc đến chủ nhân của chúng và cũng rất mong nhận được sự hiệp lực của tất cả mọi người trong thành phố.
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát okinawa sẽ chịu trách nhiệm việc đánh rơi đồ

Cảnh sát okinawa sẽ chịu trách nhiệm việc đánh rơi đồ
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Người đến du lịch okinawa đang vẫn đang tâng lên trong 5 năm

Người đến du lịch okinawa đang vẫn đang tâng lên trong 5 năm
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái , tại cảnh sát okinawa , người đến du lịch đã đạt khoảng 160000 vụ để quên đồ tại các cửa hàng và quán

Năm ngoái , tại cảnh sát okinawa , người đến du lịch đã đạt khoảng 160000 vụ để quên đồ tại các cửa hàng và quán
10年前の6倍に増えました

Đã tăng lên 6 lần so với 10 năm trước

Đã tăng lên 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Cảnh sát tỉnh okinawa tháng này đã chịu trách nhiệm vè vấn đề việc vật mất

Cảnh sát tỉnh okinawa tháng này đã chịu trách nhiệm vè vấn đề việc vật mất
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Người của cửa hàng và nhà hàng sẽ chịu trách nhiệm giới thiệu việc có thể dễ liên lạc bằng sử dụng máy tính nhìn thời gian và vật đã mất

Người của cửa hàng và nhà hàng sẽ chịu trách nhiệm giới thiệu việc có thể dễ liên lạc bằng sử dụng máy tính nhìn thời gian và vật đã mất
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát nói “ từ bây giờ muốn cùng nhau chung sức đê trả lại vất mất cho nhiều ngừoi hơn nữa

Cảnh sát nói “ từ bây giờ muốn cùng nhau chung sức đê trả lại vất mất cho nhiều ngừoi hơn nữa
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát tỉnh okinawa có trách nhiệm về việc đồ bị rơi

Cảnh sát tỉnh okinawa có trách nhiệm về việc đồ bị rơi
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Người đến du lịch ở tỉnh okinawa chẳng hạn thì đang tiếp tục tăng lên trong 5 năm

Người đến du lịch ở tỉnh okinawa chẳng hạn thì đang tiếp tục tăng lên trong 5 năm
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát okinawa thì

Năm ngoái, cảnh sát okinawa thì
10年前の6倍に増えました

Djdjd

Djdjd
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Xjdjd

Xjdjd
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Hhdjs

Hhdjs
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Hdhdhd

Hdhdhd
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

cảnh sát tình okinawa chịu trách nhiệm công việc của việc đánh rơi đồ vật\'.

cảnh sát tình okinawa chịu trách nhiệm công việc của việc đánh rơi đồ vật\'.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

người đến tỉnh okinaw du lịch ...thì tăng liên tiếp 5 năm.

người đến tỉnh okinaw du lịch ...thì tăng liên tiếp 5 năm.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

năm ngoài, cảnh sat củatỉnh okinawa cho biết, đạt đến khoảng 160.000 vụ rơi đồ vật và để quên ở nhà hàng và cửa hàng.

năm ngoài, cảnh sat củatỉnh okinawa cho biết, đạt đến khoảng 160.000 vụ rơi đồ vật và để quên ở nhà hàng và cửa hàng.
10年前の6倍に増えました

tăng 6 lần so với 10 nằm trước

tăng 6 lần so với 10 nằm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

tháng này cảnh sát của tỉnh okinawa .chịu trách nhiệm về vấn đề công việc đánh rơi đồ vật.

tháng này cảnh sát của tỉnh okinawa .chịu trách nhiệm về vấn đề công việc đánh rơi đồ vật.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

trách nhiệm là người của nhà hàng và cửa hàng...giải trình để có thể liên lạc đơn giản sử dụng máy tính sách tay tại thời điểm và cho xem hình ảnh.

trách nhiệm là người của nhà hàng và cửa hàng...giải trình để có thể liên lạc đơn giản sử dụng máy tính sách tay tại thời điểm và cho xem hình ảnh.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

cảnh sat nói rằng muốn nhờ đến sự hiệp lực để phản hồi của việc đánh rơi đồ vật từ nhiều người đến thời điểm này.

cảnh sat nói rằng muốn nhờ đến sự hiệp lực để phản hồi của việc đánh rơi đồ vật từ nhiều người đến thời điểm này.
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

cảnh sát của tỉnh okinawa sẽ tạo ra sự chịu trách nhiệm về việc đánh rơi đồ

cảnh sát của tỉnh okinawa sẽ tạo ra sự chịu trách nhiệm về việc đánh rơi đồ
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

khách du lịch ở tỉnh okinawa ngày càng tăng kéo dài xuốt 5 năm

khách du lịch ở tỉnh okinawa ngày càng tăng kéo dài xuốt 5 năm
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

năm ngoái,theo như cảnh sát của tỉnh okinawa người đế du lịch đã đánh rơi để quên đồ tại các nhà hàng cửa tiệm đã đạt mức khoảng 16 vạn vụ

năm ngoái,theo như cảnh sát của tỉnh okinawa người đế du lịch đã đánh rơi để quên đồ tại các nhà hàng cửa tiệm đã đạt mức khoảng 16 vạn vụ
10年前の6倍に増えました

tăng gấp 6 lần 10 năm trước

tăng gấp 6 lần 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

cảnh sát tỉnh okinawa đã làm ra việc chịu trách nhiệm chuyên môn của đồ bị đánh rơi trong tháng này

cảnh sát tỉnh okinawa đã làm ra việc chịu trách nhiệm chuyên môn của đồ bị đánh rơi trong tháng này
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

trách nhiệm đó thì người của cửa hàng nhà hàng sẽ giải thích có thể liên lạc 1 cáh đơn giản bằng việc sử dụng máy tính cho biết thời gian tìm thấy hình dạng của đồ bị đánh rơi

trách nhiệm đó thì người của cửa hàng nhà hàng sẽ giải thích có thể liên lạc 1 cáh đơn giản bằng việc sử dụng máy tính cho biết thời gian tìm thấy hình dạng của đồ bị đánh rơi
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

cảnh sát cho biết để trả lại đồ bị đánh rơi cho người làm mất nhiều hơn bây giờ chúng tôi mong có sự hợp lực

cảnh sát cho biết để trả lại đồ bị đánh rơi cho người làm mất nhiều hơn bây giờ chúng tôi mong có sự hợp lực
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát ở tỉnh okinawa đã thành lập người quản lý về việc làm rơi đồ

Cảnh sát ở tỉnh okinawa đã thành lập người quản lý về việc làm rơi đồ
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Khách du lịch đến tỉnh okinawa thì tiếp tục tăng trong 5 năm liên tiếp

Khách du lịch đến tỉnh okinawa thì tiếp tục tăng trong 5 năm liên tiếp
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái,theo cảnh sát ở okinawa thì đã đạt tới khoảng 60 vạn vụ đánh rơi và bỏ quên đồ ở khách sạn và các cửa hàng của những khách du lịch

Năm ngoái,theo cảnh sát ở okinawa thì đã đạt tới khoảng 60 vạn vụ đánh rơi và bỏ quên đồ ở khách sạn và các cửa hàng của những khách du lịch
10年前の6倍に増えました

Đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước

Đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Vào tháng này cảnh sát ở okinawa đã thành lập người quản lý có chuyên môn về việc đồ bị đánh rơi

Vào tháng này cảnh sát ở okinawa đã thành lập người quản lý có chuyên môn về việc đồ bị đánh rơi
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Người quản lý đã giải thích có thể liên lạc dễ dàng bằng cách sử dụng máy tính cũng như thời gian để phát hiện được hình dạng của đồ bị đánh rơi

Người quản lý đã giải thích có thể liên lạc dễ dàng bằng cách sử dụng máy tính cũng như thời gian để phát hiện được hình dạng của đồ bị đánh rơi
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát đã nói họ mong muốn sự hợp tác để thay đổi tình trạng những người bị đánh rơi nhiều đồ cho đến bây giờ

Cảnh sát đã nói họ mong muốn sự hợp tác để thay đổi tình trạng những người bị đánh rơi nhiều đồ cho đến bây giờ
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát okinawa như người phụ trách đồ đáng rơi.

Cảnh sát okinawa như người phụ trách đồ đáng rơi.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Lượng người đến ru lich ở okinawa 5 năm nay đang tăng lên.

Lượng người đến ru lich ở okinawa 5 năm nay đang tăng lên.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát okinawa cho biết, những du khách rơi, quên đồ ở nhà hàng hay cửa hàng là khoảng 16000 vụ.

Năm ngoái, cảnh sát okinawa cho biết, những du khách rơi, quên đồ ở nhà hàng hay cửa hàng là khoảng 16000 vụ.
10年前の6倍に増えました

So với 10 năm trước thì tăng 6 lần.

So với 10 năm trước thì tăng 6 lần.
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Theo Cảnh sát okinawa thì năm nay, Tạo ra những người chuyên môn quản lý viẹce rơi đồ.

Theo Cảnh sát okinawa thì năm nay, Tạo ra những người chuyên môn quản lý viẹce rơi đồ.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Ng quản lý thì có tại cửa hàng hay nhà hàng, thời gian tìm kiếm hay hình dạng đồ đánh rơi sẽ dùng máy tính, nên có thể liên lạc với họ 1 cách dễ dàng.

Ng quản lý thì có tại cửa hàng hay nhà hàng, thời gian tìm kiếm hay hình dạng đồ đánh rơi sẽ dùng máy tính, nên có thể liên lạc với họ 1 cách dễ dàng.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát có kể rằng : đến giờ đã có nhiều người hơn, để trả lại đồ đánh rơi,rất mong nhận được sự giúp đỡ.

Cảnh sát có kể rằng : đến giờ đã có nhiều người hơn, để trả lại đồ đánh rơi,rất mong nhận được sự giúp đỡ.
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát của tỉnh Okinawa sẽ chịu trách nhiệm việc đánh rơi đồ.

Cảnh sát của tỉnh Okinawa sẽ chịu trách nhiệm việc đánh rơi đồ.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Người đến du lịch ở tỉnh Okinawa đang tăng liên tục trong 5 năm.

Người đến du lịch ở tỉnh Okinawa đang tăng liên tục trong 5 năm.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát tỉnh okinawa, đã gửi trả lại 16 ngìn vụ đánh rơi đồ quên đồ của khách du lịch tại các cửa hàng nhà hàng.

Năm ngoái, cảnh sát tỉnh okinawa, đã gửi trả lại 16 ngìn vụ đánh rơi đồ quên đồ của khách du lịch tại các cửa hàng nhà hàng.
10年前の6倍に増えました

Đã tăng 6 lần so với 10 năm trước

Đã tăng 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Tháng này Cảnh sát tỉnh Okinawa đã chịu trách nhiệm chuyên môn việc đánh rơi đồ.

Tháng này Cảnh sát tỉnh Okinawa đã chịu trách nhiệm chuyên môn việc đánh rơi đồ.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Người quản lí của cửa hàng và nhà hàng đang trình bày việc có thể liên lạc dễ dàng,sử dụng máy tính để tìm thấy thời gian và hình dạng đồ đánh rơi.

Người quản lí của cửa hàng và nhà hàng đang trình bày việc có thể liên lạc dễ dàng,sử dụng máy tính để tìm thấy thời gian và hình dạng đồ đánh rơi.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát Okinawa đã nói ‘ĐẾN bây giờ để trả lại đồ đánh rơi cho nhiều người muốn mọi người chung sức lại’

Cảnh sát Okinawa đã nói ‘ĐẾN bây giờ để trả lại đồ đánh rơi cho nhiều người muốn mọi người chung sức lại’
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

cảnh sát tỉnh okinawa làm thành 1 đội chịu trach nhiệm về việc rơi đồ

cảnh sát tỉnh okinawa làm thành 1 đội chịu trach nhiệm về việc rơi đồ
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Những người đến tỉnh okinawa để du lịch đã tăng suốt 5 năm qua

Những người đến tỉnh okinawa để du lịch đã tăng suốt 5 năm qua
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát tỉnh okinawa đã xửa lý khoảng 160 ngìn vụ rơi đồ của khách du lịch ở nhà hàng hay cửa hàng

Năm ngoái, cảnh sát tỉnh okinawa đã xửa lý khoảng 160 ngìn vụ rơi đồ của khách du lịch ở nhà hàng hay cửa hàng
10年前の6倍に増えました

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Cảnh sát tỉnh okinawa, thâng này đã tạo ra 1 đội chuyên về những công việc rơi đồ

Cảnh sát tỉnh okinawa, thâng này đã tạo ra 1 đội chuyên về những công việc rơi đồ
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Đội quản lý này sẽ giải thích cho người của cửa hàng hay nhà hàng về việc có thể liên lạc đơn giản là sử dụng máy tính cho time tìm kiếm hay hình dạng của đồ đánh rơi

Đội quản lý này sẽ giải thích cho người của cửa hàng hay nhà hàng về việc có thể liên lạc đơn giản là sử dụng máy tính cho time tìm kiếm hay hình dạng của đồ đánh rơi
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát đã nói là chúng tôi muốn cố gắng hết sức để trả lại những đồ đã đánh rơi cho nhiềh người hơn nữa

Cảnh sát đã nói là chúng tôi muốn cố gắng hết sức để trả lại những đồ đã đánh rơi cho nhiềh người hơn nữa
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát quận Okinawa chịu trách nhiệm tìm đồ thất lạc

Cảnh sát quận Okinawa chịu trách nhiệm tìm đồ thất lạc
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Những người đi du lịch tại quận này tăng liên tục trong 5 năm qua

Những người đi du lịch tại quận này tăng liên tục trong 5 năm qua
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái,cảnh sát đã tiếp nhận khoảng 16 vạn vụ người du lịch đe quên đồ thất lạc o nhà hàng hay quán

Năm ngoái,cảnh sát đã tiếp nhận khoảng 16 vạn vụ người du lịch đe quên đồ thất lạc o nhà hàng hay quán
10年前の6倍に増えました

Đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước

Đã tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

...

...
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

...

...
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

...

...
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

công an tỉnh okinawa chịu trách nhiệm xử lý đồ bỏ quên.

công an tỉnh okinawa chịu trách nhiệm xử lý đồ bỏ quên.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

nhưng vị khách du lịch đến tỉnh okinawa đang tăng trong 5 năm nay.

nhưng vị khách du lịch đến tỉnh okinawa đang tăng trong 5 năm nay.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

năm trước,đồ bỏ quên của khách du lịch hay quên trong các nhà hàng khoảng 16 vạn đồ bỏ quên đã được gửi tới đồn công an ở okinawa.

năm trước,đồ bỏ quên của khách du lịch hay quên trong các nhà hàng khoảng 16 vạn đồ bỏ quên đã được gửi tới đồn công an ở okinawa.
10年前の6倍に増えました

đã tăng 6 lần so với 10 năm trước.

đã tăng 6 lần so với 10 năm trước.
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

tháng này công an tỉnh okinawa đã chịu trách nhiệm xử lý đồ bỏ quên.

tháng này công an tỉnh okinawa đã chịu trách nhiệm xử lý đồ bỏ quên.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

hdhd

hdhd
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

đến bây giờ đã trả lại đồ bỏ quên cho người

đến bây giờ đã trả lại đồ bỏ quên cho người
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát ở tỉnh Okinawa sẽ chịu tránh nhiệm về những đồ vật bị thất lạc

Cảnh sát ở tỉnh Okinawa sẽ chịu tránh nhiệm về những đồ vật bị thất lạc
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

người đến du lịch ở tỉnh Okinawa đã tăng liên tục trong vòng 5 năm trở lại đây

người đến du lịch ở tỉnh Okinawa đã tăng liên tục trong vòng 5 năm trở lại đây
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát của tỉnh ghi nhận khoảng 16.000 vụ việc du khách đã để quên đồ khi tới những cửa hàng hay những nhà hàng

Năm ngoái, cảnh sát của tỉnh ghi nhận khoảng 16.000 vụ việc du khách đã để quên đồ khi tới những cửa hàng hay những nhà hàng
10年前の6倍に増えました

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

trong tháng này, cảnh sát của tỉnh đã được thành lập để chịu trách nhiệm về những đồ mà du khách để quên

trong tháng này, cảnh sát của tỉnh đã được thành lập để chịu trách nhiệm về những đồ mà du khách để quên
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Du khách có thể sử dụng máy tính để xem lại ảnh cũng như thời gian làm mấy món đồ, để dễ dàng liên hệ với nhân viên nhà hàng hoặc các cửa hàng

Du khách có thể sử dụng máy tính để xem lại ảnh cũng như thời gian làm mấy món đồ, để dễ dàng liên hệ với nhân viên nhà hàng hoặc các cửa hàng
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát tỉnh đã nói Kể từ bây giờ hãy cùng nhau hợp tác cới chúng tôi để giúp thật nhiều du khách tìm lại đồ nhé

Cảnh sát tỉnh đã nói Kể từ bây giờ hãy cùng nhau hợp tác cới chúng tôi để giúp thật nhiều du khách tìm lại đồ nhé
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát TỈnh Okinawa đã cử người có trách nhiệm về việc quản lý đồ bị đánh rơi

Cảnh sát TỈnh Okinawa đã cử người có trách nhiệm về việc quản lý đồ bị đánh rơi
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Người đi du lịch tới tỉnh Okinawa vẫn đang tăng lên trong vòng năm năm trở lại đây.

Người đi du lịch tới tỉnh Okinawa vẫn đang tăng lên trong vòng năm năm trở lại đây.
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Theo cảnh sát của tỉnh Okinawa thì trong năm ngoái đã có tới 160000 vụ du khách tới du lịch đã để quên hoặc đánh rơi đồ ở cửa hàng hoặc nhà hàng.

Theo cảnh sát của tỉnh Okinawa thì trong năm ngoái đã có tới 160000 vụ du khách tới du lịch đã để quên hoặc đánh rơi đồ ở cửa hàng hoặc nhà hàng.
10年前の6倍に増えました

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước.

Tăng gấp 6 lần so với 10 năm trước.
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Cảnh sát ở tỉnh Okinawa trong tháng này đã phải cử người có trác nhiệm chuyên quản lý vật đánh rơi.

Cảnh sát ở tỉnh Okinawa trong tháng này đã phải cử người có trác nhiệm chuyên quản lý vật đánh rơi.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Người có trách nhiệm giải thích cho mọi người ở cửa hàng hoặc nhà hàng về việc có thể dễ dàng sử dụng máy tính để liên lạc về việc đánh rơi đồ hoặc thời gian có thể tìm lại nó.

Người có trách nhiệm giải thích cho mọi người ở cửa hàng hoặc nhà hàng về việc có thể dễ dàng sử dụng máy tính để liên lạc về việc đánh rơi đồ hoặc thời gian có thể tìm lại nó.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát nói rằng:Từ giờ trở đi Mong mọi người cùng nhau hợp tác để có thể trả lại được đồ đánh rơi cho những người bị rơi đồ.

Cảnh sát nói rằng:Từ giờ trở đi Mong mọi người cùng nhau hợp tác để có thể trả lại được đồ đánh rơi cho những người bị rơi đồ.
沖縄県の警察が落とし物の仕事をする係をつくる

Cảnh sát tỉnh Okinawa chịu trách nhiệm quản lí đồ đạc thất lạc.

Cảnh sát tỉnh Okinawa chịu trách nhiệm quản lí đồ đạc thất lạc.
沖縄県に旅行などで来る人は、5年続けて増えています

Số lượng khách du lịch tới Okinawa tăng liên tục trong 5 năm

Số lượng khách du lịch tới Okinawa tăng liên tục trong 5 năm
去年、
沖縄県の
警察には、
旅行に
来た
人などが
店や
レストランなどに
忘れた
落とし
物が16
万件ぐらい届きました

Năm ngoái, cảnh sát Okinawa tiếp nhận 160 nghìn trường hợp đồ bỏ quên của khách du lịch tại các cửa hàng hoặc quán ăn

Năm ngoái, cảnh sát Okinawa tiếp nhận 160 nghìn trường hợp đồ bỏ quên của khách du lịch tại các cửa hàng hoặc quán ăn
10年前の6倍に増えました

Số lượng đã tăng 6 lần so với 10 năm trước

Số lượng đã tăng 6 lần so với 10 năm trước
沖縄県の警察は今月、落とし物の仕事を専門にする係をつくりました

Tháng này, cảnh sát Okinawa tiếp nhận bộ phận chuyên nhận đồ thất lạc.

Tháng này, cảnh sát Okinawa tiếp nhận bộ phận chuyên nhận đồ thất lạc.
係は
店や
レストランなどの
人に、
落とし
物の
形や
見つけた
時間などを
パソコンを
使って
簡単に
連絡できることを
説明しています

Người quản lí sẽ giải thích cho các cửa hàng hay quán ăn cách liên lạc dễ dàng khi sử dụng máy tính quản lí đồ thất lạc như hình dạng, thời gian tìm thấy đồ.

Người quản lí sẽ giải thích cho các cửa hàng hay quán ăn cách liên lạc dễ dàng khi sử dụng máy tính quản lí đồ thất lạc như hình dạng, thời gian tìm thấy đồ.
警察は「今までよりたくさんの人に落とし物を返すために、協力をお願いしたいです」と話しています

Cảnh sát có nói mong mọi người cùng hợp tác để người mất đồ có thể nhận lại được nhiều đồ hơn mức hiện tại

Cảnh sát có nói mong mọi người cùng hợp tác để người mất đồ có thể nhận lại được nhiều đồ hơn mức hiện tại