島根県の中学校 先生が足りなくて英語の授業ができなかった

Trường trung học tại tỉnh Shimane: Thiếu giáo viên, không thể mở tiết anh văn.

Trường trung học tại tỉnh Shimane: Thiếu giáo viên, không thể mở tiết anh văn.
島根県松江市の市立第三中学校は、今年4月からの英語の授業を3人の先生で行う予定でした

Trường Trung học cơ sở thứ 3 của thành phố Matsueshi thuộc tỉnh Shimane dự định sẽ tổ chức tiết học tiếng Anh vào tháng 4 năm nay bởi 3 giáo viên.

Trường Trung học cơ sở thứ 3 của thành phố Matsueshi thuộc tỉnh Shimane dự định sẽ tổ chức tiết học tiếng Anh vào tháng 4 năm nay bởi 3 giáo viên.
このうち1人は、授業のときだけ来る非常勤の先生に頼もうと考えていました

Một trong số những giáo viên đó đang nghĩ tới việc nhờ những giáo viên làm việc bán thời gian, họ chỉ tới vào đúng tiết học.

Một trong số những giáo viên đó đang nghĩ tới việc nhờ những giáo viên làm việc bán thời gian, họ chỉ tới vào đúng tiết học.
島根県などは2月から非常勤の先生をさがしていましたが、4月までに見つけることができませんでした

Những tỉnh như Shimane bắt đầu tìm kiếm những giáo viên làm việc bán thời gian từ tháng 2 nhưng tận tháng 4 họ vẫn chưa tìm được.

Những tỉnh như Shimane bắt đầu tìm kiếm những giáo viên làm việc bán thời gian từ tháng 2 nhưng tận tháng 4 họ vẫn chưa tìm được.
このため、3年生の3つのクラスは4月に10回の授業を受けることができませんでした

Vì vậy, trong tháng 4 đã có 3 lớp năm 3 có 10 tiết không được tổ chức.

Vì vậy, trong tháng 4 đã có 3 lớp năm 3 có 10 tiết không được tổ chức.
非常勤の先生はそのあと見つかりました

Sau đó thì họ đã tìm được các giáo viên dạy bán thời gian.

Sau đó thì họ đã tìm được các giáo viên dạy bán thời gian.
第三中学校の校長は「勉強が遅れてしまって、申し訳ないと思っています

Hiệu trưởng của trường Trung học cơ sở thứ 3 này phát biểu: tôi nghĩ rằng tôi sẽ xin lỗi vì đã làm chậm tiến độ học.

Hiệu trưởng của trường Trung học cơ sở thứ 3 này phát biểu: tôi nghĩ rằng tôi sẽ xin lỗi vì đã làm chậm tiến độ học.
6
月の
終わりまでには、
予定通りのところまで
授業を
進めたいと
考えています」と
話しています

Ông nói thêm: Chúng tôi đang xem xét dự định tiếp tục các tiết học tại những chỗ dạy theo kế hoạch.

Ông nói thêm: Chúng tôi đang xem xét dự định tiếp tục các tiết học tại những chỗ dạy theo kế hoạch.
島根県の中学校 先生が足りなくて英語の授業ができなかった

tỉnh shimane không có đủ giáo viên nên không thể day tiếng anh

tỉnh shimane không có đủ giáo viên nên không thể day tiếng anh
島根県松江市の市立第三中学校は、今年4月からの英語の授業を3人の先生で行う予定でした

trường cấp 3 thị lập đại tam của tỉnh shimane từ tháng 4 năm nay giáo viên dạy tiếng anh dự định sẽ có 3 ngừoiư

trường cấp 3 thị lập đại tam của tỉnh shimane từ tháng 4 năm nay giáo viên dạy tiếng anh dự định sẽ có 3 ngừoiư
このうち1人は、授業のときだけ来る非常勤の先生に頼もうと考えていました

mỗi người đều nghĩ sẽ phụ thuộc vào giáo viên dạy bán thời gian người maf chỉ đến trong các tiết học

mỗi người đều nghĩ sẽ phụ thuộc vào giáo viên dạy bán thời gian người maf chỉ đến trong các tiết học
島根県などは2月から非常勤の先生をさがしていましたが、4月までに見つけることができませんでした

tỉnh shimane từ tháng 3 đã tìm kiếm những giáo viên dạy bán thời gian nhưng đến tháng 4 mà vẫn chưa thể timf được

tỉnh shimane từ tháng 3 đã tìm kiếm những giáo viên dạy bán thời gian nhưng đến tháng 4 mà vẫn chưa thể timf được
このため、3年生の3つのクラスは4月に10回の授業を受けることができませんでした

vì thế, những học sinh năm 3 của 3 lớp vào tháng 4 sẽ có 10 tiết học không được dạy

vì thế, những học sinh năm 3 của 3 lớp vào tháng 4 sẽ có 10 tiết học không được dạy
非常勤の先生はそのあと見つかりました

việc tìm kiếm những giáo viên dạy bán thời gian vẫn được thực hiện

việc tìm kiếm những giáo viên dạy bán thời gian vẫn được thực hiện
第三中学校の校長は「勉強が遅れてしまって、申し訳ないと思っています

hiệu trưởng rất lấy làm tiếc về sự chậm trễ trong việc học

hiệu trưởng rất lấy làm tiếc về sự chậm trễ trong việc học
6
月の
終わりまでには、
予定通りのところまで
授業を
進めたいと
考えています」と
話しています

đến tháng 6 sẽ kết thúc học kỳ và theo kế hoạch đến lúc đó tôi vẫn muốn những ttết học sẽ được tiến hành

đến tháng 6 sẽ kết thúc học kỳ và theo kế hoạch đến lúc đó tôi vẫn muốn những ttết học sẽ được tiến hành