ロシア経済に関する13のショッキングな事実

13 sự thật bất ngờ về nền kinh tế nước Nga.

13 sự thật bất ngờ về nền kinh tế nước Nga.
1. 人口が毎日700人ずつ減っています

Mỗi ngày,nhân khẩu giảm 700 người.

Mỗi ngày,nhân khẩu giảm 700 người.
2. 4600億ドル以上の外貨準備があります

Dự trữ hơn 460 tỉ USD ngoại tệ

Dự trữ hơn 460 tỉ USD ngoại tệ
3. ソ連崩壊の前後10年間で、ロシアの経済生産は45%減少しました

10 năm trước và sau sự sụp đổ của Liên Xô, tình hình sản xuất kinh tế của Nga đã giảm 45%.

10 năm trước và sau sự sụp đổ của Liên Xô, tình hình sản xuất kinh tế của Nga đã giảm 45%.
4. 原油と天然ガスがロシアの輸出の59%です

Xuất khẩu dầu mỏ và gas tự nhiên của Nga là 59%.

Xuất khẩu dầu mỏ và gas tự nhiên của Nga là 59%.
5. 13%以上が貧困状態にあります

Tình trạng nghèo khó,bần hàn hơn 13%.

Tình trạng nghèo khó,bần hàn hơn 13%.
6. ビリオネアが70人以上です

Có hơn 70 nhà tỉ phú.

Có hơn 70 nhà tỉ phú.
7. 通貨ルーブルの価値は、この10年で半分になります

Giá trị tiền tệ của đồng Rúp, trong 10 năm đã giảm một nửa.

Giá trị tiền tệ của đồng Rúp, trong 10 năm đã giảm một nửa.
8. 平均月給は670ドルです

Mức lương tháng bình quân là 670 USD.

Mức lương tháng bình quân là 670 USD.
9. 具市場の20%をイケアが占めています

IKEA chiếm 20% thị trường dụng cụ nội thất của Nga.

IKEA chiếm 20% thị trường dụng cụ nội thất của Nga.
10. ウォッカの消費量はここ20年で50%以上減少しました

Sản lượng tiêu thụ rượu Vodka, trong 20 năm đã giảm hơn 50%.

Sản lượng tiêu thụ rượu Vodka, trong 20 năm đã giảm hơn 50%.
11. 都市アスベストは2018年、31万5000トンの石綿を生産しました

Thành phố Asbest, vào năm 2018 đã sản xuất 315.000 tấn amiăng.

Thành phố Asbest, vào năm 2018 đã sản xuất 315.000 tấn amiăng.
12. ジンバブエのダイヤモンド産業に2億5000万ドル以上を投資しています

Sản nghiệp kim cương của Zimbaue, đầu tư hơn 250 triệu USD.

Sản nghiệp kim cương của Zimbaue, đầu tư hơn 250 triệu USD.
13. 2014年の冬季五輪にロシアは500億ドルを使います

Năm 2014, Nga đã sử dụng 50 tỉ USD cho thế vận hội mùa đông.

Năm 2014, Nga đã sử dụng 50 tỉ USD cho thế vận hội mùa đông.
ロシア経済に関する13のショッキングな事実

13 sự thật shock về nền kinh tế Nga

13 sự thật shock về nền kinh tế Nga
1. 人口が毎日700人ずつ減っています

1. Dân số Nga giảm 700 người mỗi ngày

1. Dân số Nga giảm 700 người mỗi ngày
2. 4600億ドル以上の外貨準備があります

2. Sở hữu ngoại tệ hơn 460 tỷ dollar

2. Sở hữu ngoại tệ hơn 460 tỷ dollar
3. ソ連崩壊の前後10年間で、ロシアの経済生産は45%減少しました

3. Sản lượng kinh tế của NGa giảm 45% sau khoảng 10 năm Liên Xô sụp đổ.

3. Sản lượng kinh tế của NGa giảm 45% sau khoảng 10 năm Liên Xô sụp đổ.
4. 原油と天然ガスがロシアの輸出の59%です

4. Nga xuất khẩu 59% lượng dầu mỏ và khí đốt

4. Nga xuất khẩu 59% lượng dầu mỏ và khí đốt
5. 13%以上が貧困状態にあります

5. Hơn 13% dân số ở trạng thái nghèo đói

5. Hơn 13% dân số ở trạng thái nghèo đói
6. ビリオネアが70人以上です

6. Có hơn 70 tỷ phú

6. Có hơn 70 tỷ phú
7. 通貨ルーブルの価値は、この10年で半分になります

7. Giá trị của đồng Rúp giảm 1 nửa trong 10 năm nay

7. Giá trị của đồng Rúp giảm 1 nửa trong 10 năm nay
8. 平均月給は670ドルです

8. Thu nhập bình quân 1 tháng là 670 dollar

8. Thu nhập bình quân 1 tháng là 670 dollar
9. 具市場の20%をイケアが占めています

9. Ikea nắm giữ 20% thiết bị nội thất ở Nga

9. Ikea nắm giữ 20% thiết bị nội thất ở Nga
10. ウォッカの消費量はここ20年で50%以上減少しました

10. Lượng tiêu thu rượu Vodka giảm hơn 50% trong vòng 20 năm nay

10. Lượng tiêu thu rượu Vodka giảm hơn 50% trong vòng 20 năm nay
11. 都市アスベストは2018年、31万5000トンの石綿を生産しました

11. Thủ đô Amiăng đã sản xuất 315 nghìn tấn xi măng trong năm 2018.

11. Thủ đô Amiăng đã sản xuất 315 nghìn tấn xi măng trong năm 2018.
12. ジンバブエのダイヤモンド産業に2億5000万ドル以上を投資しています

12.Nga đầu tư 250 triệu dollar vào việc khai thác Kim cương của Zimbauê

12.Nga đầu tư 250 triệu dollar vào việc khai thác Kim cương của Zimbauê
13. 2014年の冬季五輪にロシアは500億ドルを使います

13. Nga đã chi 50 tỷ dollar cho thế vận hội mùa đông năm 2014.

13. Nga đã chi 50 tỷ dollar cho thế vận hội mùa đông năm 2014.
ロシア経済に関する13のショッキングな事実

13 sự bất ngờ liên quan đến nền kinh tế nước nga

13 sự bất ngờ liên quan đến nền kinh tế nước nga
1. 人口が毎日700人ずつ減っています

1. Dân số đang giảm 700 người mỗi ngày

1. Dân số đang giảm 700 người mỗi ngày
2. 4600億ドル以上の外貨準備があります

2. Chuẩn bị ngoại tệ hơn 4600 triệu đô la

2. Chuẩn bị ngoại tệ hơn 4600 triệu đô la
3. ソ連崩壊の前後10年間で、ロシアの経済生産は45%減少しました

10 năm trước sau Liên Xô sụp đổ, sản xuất kinh tế nước nga giảm 45%.

10 năm trước sau Liên Xô sụp đổ, sản xuất kinh tế nước nga giảm 45%.
4. 原油と天然ガスがロシアの輸出の59%です

Nga xuất khẩu 59% ga và dầu thô

Nga xuất khẩu 59% ga và dầu thô
5. 13%以上が貧困状態にあります

Tình trạng nghèo đói trên 13%

Tình trạng nghèo đói trên 13%
6. ビリオネアが70人以上です

6. Hơn 70 tỷ phú

6. Hơn 70 tỷ phú
7. 通貨ルーブルの価値は、この10年で半分になります

Giá trị đồng rup bằng một nữa Trong 10 năm qua

Giá trị đồng rup bằng một nữa Trong 10 năm qua
8. 平均月給は670ドルです

8. Lương tháng trung bình 570 đô

8. Lương tháng trung bình 570 đô
9. 具市場の20%をイケアが占めています

Ikea chiếm 20% thị trường thực phẩm

Ikea chiếm 20% thị trường thực phẩm
10. ウォッカの消費量はここ20年で50%以上減少しました

Tiêu thụ Vodka đã giảm hơn 50% trong vòng 20 năm qua

Tiêu thụ Vodka đã giảm hơn 50% trong vòng 20 năm qua
11. 都市アスベストは2018年、31万5000トンの石綿を生産しました

Đô thị Asubesuto đã sản xuất 31.500 $ isiwata vào năm 2018

Đô thị Asubesuto đã sản xuất 31.500 $ isiwata vào năm 2018
12. ジンバブエのダイヤモンド産業に2億5000万ドル以上を投資しています

Đầu tư hơn 250 triệu đô la vào ngành công nghiệp kim cương của Belarut

Đầu tư hơn 250 triệu đô la vào ngành công nghiệp kim cương của Belarut
13. 2014年の冬季五輪にロシアは500億ドルを使います

Thế vận hội mùa đông ở nga năm 2014 đang sử dụng 500 triệu đô

Thế vận hội mùa đông ở nga năm 2014 đang sử dụng 500 triệu đô
ロシア経済に関する13のショッキングな事実

13 sự thật gây shock về kinh tế Nga

13 sự thật gây shock về kinh tế Nga
1. 人口が毎日700人ずつ減っています

1. Mỗi ngày có 700 người nghỉ việc.

1. Mỗi ngày có 700 người nghỉ việc.
2. 4600億ドル以上の外貨準備があります

2. Hơn 4600 triệu đô cho việc đối ngoại

2. Hơn 4600 triệu đô cho việc đối ngoại
3. ソ連崩壊の前後10年間で、ロシアの経済生産は45%減少しました

10 năm trở lại đây tăng trưởng kinh tế giảm 45%

10 năm trở lại đây tăng trưởng kinh tế giảm 45%
4. 原油と天然ガスがロシアの輸出の59%です

Dầu thô và khí đốt chiếm 59% xuất khâu Nga

Dầu thô và khí đốt chiếm 59% xuất khâu Nga
5. 13%以上が貧困状態にあります

Tình trạng nghèo khó 13%

Tình trạng nghèo khó 13%
6. ビリオネアが70人以上です

Khoảng trên 70 người

Khoảng trên 70 người
7. 通貨ルーブルの価値は、この10年で半分になります

A

A
8. 平均月給は670ドルです

Thu nhập bình quân 1 tháng khoảng 670 đô

Thu nhập bình quân 1 tháng khoảng 670 đô
9. 具市場の20%をイケアが占めています

B

B
10. ウォッカの消費量はここ20年で50%以上減少しました

C

C
11. 都市アスベストは2018年、31万5000トンの石綿を生産しました

D

D
12. ジンバブエのダイヤモンド産業に2億5000万ドル以上を投資しています

Đầu tư cho simbabue và mong cổ

Đầu tư cho simbabue và mong cổ
13. 2014年の冬季五輪にロシアは500億ドルを使います

E

E
ロシア経済に関する13のショッキングな事実

13 SỰ THẬT BẤT NGỜ VỀ KINH TẾ NGA.

13 SỰ THẬT BẤT NGỜ VỀ KINH TẾ NGA.
1. 人口が毎日700人ずつ減っています

NHÂN KHẨU MỖI NGÀY GIẢM 700 NGƯỜI.

NHÂN KHẨU MỖI NGÀY GIẢM 700 NGƯỜI.
2. 4600億ドル以上の外貨準備があります

DỰ TRỮ NGOẠI TỆ HƠN 4600 TRIỆU ĐÔ LA.

DỰ TRỮ NGOẠI TỆ HƠN 4600 TRIỆU ĐÔ LA.
3. ソ連崩壊の前後10年間で、ロシアの経済生産は45%減少しました

SAU KHI LIÊN SÔ SỤP ĐỔ 10 NĂM TRƯỚC,SẢN XUẤT KINH TẾ NGA GIẢM 45%.

SAU KHI LIÊN SÔ SỤP ĐỔ 10 NĂM TRƯỚC,SẢN XUẤT KINH TẾ NGA GIẢM 45%.
4. 原油と天然ガスがロシアの輸出の59%です

DẦU THÔ VÀ GAS TỰ NHIÊN CỦA NGA XUẤT KHẨU 59%.

DẦU THÔ VÀ GAS TỰ NHIÊN CỦA NGA XUẤT KHẨU 59%.
5. 13%以上が貧困状態にあります

HƠN 13% NGƯỜI RƠI VÀO TRẠNG THÁI NGÈO ĐÓI.

HƠN 13% NGƯỜI RƠI VÀO TRẠNG THÁI NGÈO ĐÓI.
6. ビリオネアが70人以上です

HƠN 70 NGƯỜI LÀ TỈ PHÚ.

HƠN 70 NGƯỜI LÀ TỈ PHÚ.
7. 通貨ルーブルの価値は、この10年で半分になります

TRỊ GIÁ ĐỒNG RUP 10 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY GIẢM 1 NỮA.

TRỊ GIÁ ĐỒNG RUP 10 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY GIẢM 1 NỮA.
8. 平均月給は670ドルです

LƯƠNG THÁNG TRUNG BÌNH LÀ 670 ĐÔ LA.

LƯƠNG THÁNG TRUNG BÌNH LÀ 670 ĐÔ LA.
9. 具市場の20%をイケアが占めています

CHIẾM 20% THI TRƯỜNG IKEA.

CHIẾM 20% THI TRƯỜNG IKEA.
10. ウォッカの消費量はここ20年で50%以上減少しました

SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ VODKA 20 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY GIẢM HƠN 50%.

SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ VODKA 20 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY GIẢM HƠN 50%.
11. 都市アスベストは2018年、31万5000トンの石綿を生産しました

NHÀ MÁY XI MĂNG ĐẾN NĂM 2018 ĐÃ SẢN XUẤT 31 VẠN 5000 TẤN XI MĂNG.

NHÀ MÁY XI MĂNG ĐẾN NĂM 2018 ĐÃ SẢN XUẤT 31 VẠN 5000 TẤN XI MĂNG.
12. ジンバブエのダイヤモンド産業に2億5000万ドル以上を投資しています

SẢN XUẤT KIM CƯƠNG CỦA ZIMBABWE ĐANG ĐẦU TƯ HƠN 2 TRIỆU 5000 VẠN ĐÔ LA.

SẢN XUẤT KIM CƯƠNG CỦA ZIMBABWE ĐANG ĐẦU TƯ HƠN 2 TRIỆU 5000 VẠN ĐÔ LA.
13. 2014年の冬季五輪にロシアは500億ドルを使います

THẾ VẬN HỘI MÙA ĐÔNG NĂM 2014 TẠI NGA SỬ DỤNG 500 TRIỆU ĐÔ LA.

THẾ VẬN HỘI MÙA ĐÔNG NĂM 2014 TẠI NGA SỬ DỤNG 500 TRIỆU ĐÔ LA.