横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Số người nước ngoài đang sinh sống tại thành phố Yokohama lần đầu tiên đạt mức 100 nghìn người.

Số người nước ngoài đang sinh sống tại thành phố Yokohama lần đầu tiên đạt mức 100 nghìn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Tháng trước số người nước ngoài sống tại yokohama đa đạt 10 van 227 người.

Tháng trước số người nước ngoài sống tại yokohama đa đạt 10 van 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

sô lượng người nước ngoài sống tại yokohama lần đầu tiên vượt mức 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước.

sô lượng người nước ngoài sống tại yokohama lần đầu tiên vượt mức 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Nhiều nhất là người Trung quốc, ước tính có khoảng 40 nghìn người đang sinh sống.

Nhiều nhất là người Trung quốc, ước tính có khoảng 40 nghìn người đang sinh sống.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Dạo gần đây thì người việt nam cũng tăng lên ước tính khoảng 7500 người ,tiếp đến là nepal khoảng 4000 người.

Dạo gần đây thì người việt nam cũng tăng lên ước tính khoảng 7500 người ,tiếp đến là nepal khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Số lượng người của cả 2 nước này đều tang trên 3 lần so với 5 năm về trước

Số lượng người của cả 2 nước này đều tang trên 3 lần so với 5 năm về trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Cho rằng tương lai số lượng người nước ngoài sống tại đây còn tăng nữa.

Cho rằng tương lai số lượng người nước ngoài sống tại đây còn tăng nữa.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Do đó để đáp ứng điều này thì chính quyền địa phương đang xây dựng những địa điểm có thể chao đổi bằng tiếng nước ngoài, hay việc giúp đỡ người nước ngoài học tiếng nhật hay sinh hoạt dễ dàng hơn.

Do đó để đáp ứng điều này thì chính quyền địa phương đang xây dựng những địa điểm có thể chao đổi bằng tiếng nước ngoài, hay việc giúp đỡ người nước ngoài học tiếng nhật hay sinh hoạt dễ dàng hơn.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Tại Yokohama shi, số người ngoại quốc sinh sống lần đầu tiên vượt ngưỡng 10 vạn người.

Tại Yokohama shi, số người ngoại quốc sinh sống lần đầu tiên vượt ngưỡng 10 vạn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Vào tháng trước, số người ngoại quốc sinh sống tại yokohama shi đã lên tới 10 vạn, 227 người.

Vào tháng trước, số người ngoại quốc sinh sống tại yokohama shi đã lên tới 10 vạn, 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Lần đầu tiên nhân khẩu ngoại quốc tại yokohama vượt ngưỡng 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước.

Lần đầu tiên nhân khẩu ngoại quốc tại yokohama vượt ngưỡng 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Đông nhất là người Trung Quốc với khoảng 3 vạn người đang sống tại đó.

Đông nhất là người Trung Quốc với khoảng 3 vạn người đang sống tại đó.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây, người Việt Nam tăng lên khoảng 7500 người, người nê pal ước tính 4000 người.

Gần đây, người Việt Nam tăng lên khoảng 7500 người, người nê pal ước tính 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Cả hai đều tăng 3 lần so với 5 năm về trước.

Cả hai đều tăng 3 lần so với 5 năm về trước.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Yokohama shi cũng cho rằng từ nay, số người ngoại quốc còn tăng nữa.

Yokohama shi cũng cho rằng từ nay, số người ngoại quốc còn tăng nữa.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Vì vậy, họ cũng muốn trở thành thành phố sinh hoạt thuận lợi cho người ngoại quốc, vừa có thể giúp đỡ học tiếng nhật và tăng những địa điểm có thể trao đổi bằng tiếng ngoại quốc.

Vì vậy, họ cũng muốn trở thành thành phố sinh hoạt thuận lợi cho người ngoại quốc, vừa có thể giúp đỡ học tiếng nhật và tăng những địa điểm có thể trao đổi bằng tiếng ngoại quốc.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

SỐ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐNG TẠI YOKOHAMA LÂN ĐẦU TIÊN VƯỢT MỨC 10 VẠN NGƯỜI.

SỐ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐNG TẠI YOKOHAMA LÂN ĐẦU TIÊN VƯỢT MỨC 10 VẠN NGƯỜI.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

tháng trước số người nước ngoài sống tại yokohama đa đạt 10 van 227 người.

tháng trước số người nước ngoài sống tại yokohama đa đạt 10 van 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

sô lượng người nước ngoài sống tại yokohama lần đầu tiên vượt mức 10 vạn người ,và tăng hơn 30% so với 5 năm trước.

sô lượng người nước ngoài sống tại yokohama lần đầu tiên vượt mức 10 vạn người ,và tăng hơn 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

đông nhất vẫn là người trung quốc với khoảng 4 vạn người đang sinh sống tại đây.

đông nhất vẫn là người trung quốc với khoảng 4 vạn người đang sinh sống tại đây.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

gần đây thì người việt cũng tăng lên ước tính khoảng 7500 người ,tiếp đến là nepal khoảng 4000 người.

gần đây thì người việt cũng tăng lên ước tính khoảng 7500 người ,tiếp đến là nepal khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

số lượng người của cả 2 nước này đều tang trên 3 lần so với 5 năm về trước.

số lượng người của cả 2 nước này đều tang trên 3 lần so với 5 năm về trước.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

tôi nghĩ từ bầy giờ số lượng người nước ngoài sống tại đây còn tăng nữa.

tôi nghĩ từ bầy giờ số lượng người nước ngoài sống tại đây còn tăng nữa.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

để đáp ứng điều này thì chính quyền địa phương đang xây dựng những địa điểm có thể chao đổi bằng tiếng nước ngoài, hay việc giúp đỡ người nước ngoài học tiếng nhật hay sinh hoạt dễ dàng hơn.

để đáp ứng điều này thì chính quyền địa phương đang xây dựng những địa điểm có thể chao đổi bằng tiếng nước ngoài, hay việc giúp đỡ người nước ngoài học tiếng nhật hay sinh hoạt dễ dàng hơn.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Tại yokohama, lần đầu tiên người ngoại quốc lên tới trên 10 vạn người

Tại yokohama, lần đầu tiên người ngoại quốc lên tới trên 10 vạn người
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Tính đến tháng vừa qua người ngoại quốc sống tại yokohama đã lên tới 10 vạn 227 người

Tính đến tháng vừa qua người ngoại quốc sống tại yokohama đã lên tới 10 vạn 227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Theo nhân khẩu của ng ngoại quốc tại yoko lần đầu tiên đạt tới con số trên 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước

Theo nhân khẩu của ng ngoại quốc tại yoko lần đầu tiên đạt tới con số trên 10 vạn người, tăng 30% so với 5 năm trước
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Trong đó nhiều nhất là người Trung Quốc, ước tính khoảng 4 vạn người đang sinh sống tại đây

Trong đó nhiều nhất là người Trung Quốc, ước tính khoảng 4 vạn người đang sinh sống tại đây
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

gần đây cũng đang tăng số người Việt Nam ước tính 7500 người, người Nepal khoảng 4000 người

gần đây cũng đang tăng số người Việt Nam ước tính 7500 người, người Nepal khoảng 4000 người
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Số Người ngoại quốc ở 3 nước này so với 5 năm về trước đều tăng hơn 3 lần

Số Người ngoại quốc ở 3 nước này so với 5 năm về trước đều tăng hơn 3 lần
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Tỉnh yokohama đang suy nghĩ về việc số lượng người ngoại quốc đang ngày một tăng

Tỉnh yokohama đang suy nghĩ về việc số lượng người ngoại quốc đang ngày một tăng
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Do đó, tỉnh dự định sẽ tăng những địa điểm đủ điều kiện để trao đổi với ngừoi ngoại quốc, giúp đỡ người ngoại quốc học tiếng nhật,và tạo môi trường sống thuận tiện cho người nước ngoại sống tại yokohama

Do đó, tỉnh dự định sẽ tăng những địa điểm đủ điều kiện để trao đổi với ngừoi ngoại quốc, giúp đỡ người ngoại quốc học tiếng nhật,và tạo môi trường sống thuận tiện cho người nước ngoại sống tại yokohama
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Người nước ngoài sống ở Yokohama lần đầu tiên đạt mức trên 10 vạn người.

Người nước ngoài sống ở Yokohama lần đầu tiên đạt mức trên 10 vạn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Người nước ngoài sống ở yokohama vào tháng trước, đã đạt 10 van 227 người.

Người nước ngoài sống ở yokohama vào tháng trước, đã đạt 10 van 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Việc đạt trên 10 vạn người nước ngoài ở tỉnh yokohama là lần đầu tiên, Tăng hơn 30% so với 5 năm trước.

Việc đạt trên 10 vạn người nước ngoài ở tỉnh yokohama là lần đầu tiên, Tăng hơn 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Nhiều nhất là người Tung Cẩu, Có khoảng 4 vạn người đanv sống

Nhiều nhất là người Tung Cẩu, Có khoảng 4 vạn người đanv sống
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây Người Việt Nam đang tăng ước tính 7500 người, Người Nepan ước tính 4000người.

Gần đây Người Việt Nam đang tăng ước tính 7500 người, Người Nepan ước tính 4000người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Nước nào cũng tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước

Nước nào cũng tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Tp Yokohama nghĩ rằng người nước ngoài từ h sẽ còn tăng nữa.

Tp Yokohama nghĩ rằng người nước ngoài từ h sẽ còn tăng nữa.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Bởi vì điều này, Đang định để tăng địa điểm có thể nói chuyện bằng tiếng nước ngoài, giúp việc học tiếng Nhật, Biến thành TP mà người nước ngoài dễ dàng sinh sống.

Bởi vì điều này, Đang định để tăng địa điểm có thể nói chuyện bằng tiếng nước ngoài, giúp việc học tiếng Nhật, Biến thành TP mà người nước ngoài dễ dàng sinh sống.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama lần đầu lên tới trên 10 vạn người

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama lần đầu lên tới trên 10 vạn người
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama thì tháng trước khoảng 10 vạn 227 người

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama thì tháng trước khoảng 10 vạn 227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Việc dân số người nước ngoài tại thành phố thì lần đầu tiên lên tới trên 10 vạn người, đang tăng so với 5 năm trước là 30%

Việc dân số người nước ngoài tại thành phố thì lần đầu tiên lên tới trên 10 vạn người, đang tăng so với 5 năm trước là 30%
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Trong đó nhiều nhất là người Trung Quốc với khoảng 4 vạn người đang sinh sống

Trong đó nhiều nhất là người Trung Quốc với khoảng 4 vạn người đang sinh sống
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây người Việt Nam cũng đang tăng lên khoảng 7500 người, người nepal thì khoảng 4000 người

Gần đây người Việt Nam cũng đang tăng lên khoảng 7500 người, người nepal thì khoảng 4000 người
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Cả hai nước tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước

Cả hai nước tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Nghĩ rằng thành phố Yokohama từ nay trở đi người nước ngoài sẽ còn tăng nữa

Nghĩ rằng thành phố Yokohama từ nay trở đi người nước ngoài sẽ còn tăng nữa
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

người nước ngoài sống ở thành phố yokohama bắt đầu trên 100 nghìn người.

người nước ngoài sống ở thành phố yokohama bắt đầu trên 100 nghìn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

tháng trước , người nước ngoài sống ở thành phố yokohama đã là 100227 người

tháng trước , người nước ngoài sống ở thành phố yokohama đã là 100227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

việc gia tăng dân số người nước ngoài ở thành phố yokohama trên 100 nghìn người là đã bắt đầu, so với 5 năm trước tăng khoảng 30 %.

việc gia tăng dân số người nước ngoài ở thành phố yokohama trên 100 nghìn người là đã bắt đầu, so với 5 năm trước tăng khoảng 30 %.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Nhiều nhất trong số đó là người trung quốc, chiếm khoảng 40 nghìn người.

Nhiều nhất trong số đó là người trung quốc, chiếm khoảng 40 nghìn người.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

gần đây số người việt nam tăng khoảng 7500 người, số người nepal tăng khoảng 4000 người.

gần đây số người việt nam tăng khoảng 7500 người, số người nepal tăng khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

nước nào cũng, tăng gấp trên 3 lần so với 5 năm trước đây

nước nào cũng, tăng gấp trên 3 lần so với 5 năm trước đây
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

từ bây giờ, thành phố youkohama số người nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng

từ bây giờ, thành phố youkohama số người nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

vì thế , thành phố sẽ dự định gia tăng địa điểm trao đổi tiếng nước ngoài, giúp đỡ người nước ngoài việc học tiếng nhật và làm quen với cuộc sống ở đây.

vì thế , thành phố sẽ dự định gia tăng địa điểm trao đổi tiếng nước ngoài, giúp đỡ người nước ngoài việc học tiếng nhật và làm quen với cuộc sống ở đây.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Người nước ngoài sống ở yokohama lần đầu tiên vượt qua 100000 người

Người nước ngoài sống ở yokohama lần đầu tiên vượt qua 100000 người
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Tháng trước người nước ngoài sống ở yokohama là 100227 người

Tháng trước người nước ngoài sống ở yokohama là 100227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Đây là lần đầu tiên người ngoài quốc sống ở yokohama vượt mốc 100000 người. So với 5 năm trước đã tăng 30%.

Đây là lần đầu tiên người ngoài quốc sống ở yokohama vượt mốc 100000 người. So với 5 năm trước đã tăng 30%.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Đông nhất là người trung quốc khoảng 40000 người

Đông nhất là người trung quốc khoảng 40000 người
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây người Việt nam tăng lên 7500, người nepal khoảng 4000 người

Gần đây người Việt nam tăng lên 7500, người nepal khoảng 4000 người
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Tất cả đều đã tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước

Tất cả đều đã tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Từ giờ trở đi được cho rằng người nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng

Từ giờ trở đi được cho rằng người nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Về vấn đề này, sẽ tăng nhưng nơi có thể bàn bạc bằng tiếng nước ngoài, hoặc giúp đỡ học tiếng nhật để người nước ngoài có thể dễ sống trong thành phố

Về vấn đề này, sẽ tăng nhưng nơi có thể bàn bạc bằng tiếng nước ngoài, hoặc giúp đỡ học tiếng nhật để người nước ngoài có thể dễ sống trong thành phố
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Người nước ngoài sinh sống tại Yokohama lần đầu tiên vượt mức 100.000 người

Người nước ngoài sinh sống tại Yokohama lần đầu tiên vượt mức 100.000 người
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Số người nước ngoài sống tại Yokohama đến tháng trước đã đạt 100227 người.

Số người nước ngoài sống tại Yokohama đến tháng trước đã đạt 100227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Đây là lần đầu tiên số người nước ngoài sống tại Yokohama đạt trên 10 vạn người,tăng hơn 30% so với 5 năm trước.

Đây là lần đầu tiên số người nước ngoài sống tại Yokohama đạt trên 10 vạn người,tăng hơn 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Nhiều nhất là người Trung Quốc, khoảng 4 vạn người đang sinh sống.

Nhiều nhất là người Trung Quốc, khoảng 4 vạn người đang sinh sống.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Tăng lên gần đây là người Việt Nam khoảng 7500 người, và người Nepan khoảng 4000 người.

Tăng lên gần đây là người Việt Nam khoảng 7500 người, và người Nepan khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Tất cả đều tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước.

Tất cả đều tăng hơn 3 lần so với 5 năm trước.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Yokohama được cho rằng từ nay vẫn sẽ còn tăng số lượng người nước ngoài.

Yokohama được cho rằng từ nay vẫn sẽ còn tăng số lượng người nước ngoài.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Bởi vậy, sẽ gia tăng những địa điểm trao đổi bằng ngoại ngữ, hoạt động giúp đỡ việc học tiếng Nhật, xây dựng thành phố cho người nước ngoài sinh sống được dễ dàng.

Bởi vậy, sẽ gia tăng những địa điểm trao đổi bằng ngoại ngữ, hoạt động giúp đỡ việc học tiếng Nhật, xây dựng thành phố cho người nước ngoài sinh sống được dễ dàng.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama lần đầu tiên tăng lên hơn 100 nghìn người.

Người nước ngoài sống ở thành phố Yokohama lần đầu tiên tăng lên hơn 100 nghìn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Số người nước ngoài ở Yokohama tháng trước đã là 100 nghìn 227 người.

Số người nước ngoài ở Yokohama tháng trước đã là 100 nghìn 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Số người nước ngoài sống ở Yokohama lần đầu tiên đạt 100 nghìn người, tăng 30% so với 5 năm trước.

Số người nước ngoài sống ở Yokohama lần đầu tiên đạt 100 nghìn người, tăng 30% so với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Đông nhất là người Trung Quốc với khoảng 40 nghìn người.

Đông nhất là người Trung Quốc với khoảng 40 nghìn người.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây, người Việt Nam tăng lên 7500 người, người Nêpan tăng 4000 người.

Gần đây, người Việt Nam tăng lên 7500 người, người Nêpan tăng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Nước nào cũng tăng gấp hơn 3 lần so với 5 năm trước.

Nước nào cũng tăng gấp hơn 3 lần so với 5 năm trước.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Thành phố Yokoham đang xem xét về việc số lượng người nước ngoài tăng lên.

Thành phố Yokoham đang xem xét về việc số lượng người nước ngoài tăng lên.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Từ đó, xây dựng thành phố tăng môi trường trao đổi ngoại ngữ, hỗ trợ việc học tiếng Nhật, để người nước ngoài có một cuộc sống thoải mái.

Từ đó, xây dựng thành phố tăng môi trường trao đổi ngoại ngữ, hỗ trợ việc học tiếng Nhật, để người nước ngoài có một cuộc sống thoải mái.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Số Người ngoại quốc đang sinh sống ở yokohama lần đâu tiên tăng trên 10 vạn người.

Số Người ngoại quốc đang sinh sống ở yokohama lần đâu tiên tăng trên 10 vạn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Người nước ngoài sống ở yokohama,theo dữ liệu tháng trước là 10 vạn 227 người.

Người nước ngoài sống ở yokohama,theo dữ liệu tháng trước là 10 vạn 227 người.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

dân số nước ngoài lần đầu tiên tăng trên 10 vạn người.So với 5 trước đã tăng gấp 30%.

dân số nước ngoài lần đầu tiên tăng trên 10 vạn người.So với 5 trước đã tăng gấp 30%.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Trong đó số lượng người trung là đông nhất,chiếm khoảng 4 vạn người.

Trong đó số lượng người trung là đông nhất,chiếm khoảng 4 vạn người.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

số lượng người việt gần đây cũng tăng lên đến khoảng 7500 người và người nepan là khoảng 4000 người.

số lượng người việt gần đây cũng tăng lên đến khoảng 7500 người và người nepan là khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

số lượng người đã tăng gấp 3 lần so với 5 năm trước

số lượng người đã tăng gấp 3 lần so với 5 năm trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

tôi nghĩ rằng,thành phố yokoshima ngươi nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng.

tôi nghĩ rằng,thành phố yokoshima ngươi nước ngoài vẫn sẽ tiếp tục tăng.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

vì thế,để cuộc sống người nước ngoài trở lên thoải mái hơn ở thành phố,thì phải cần nhiều địa điểm có thể giúp đỡ về việc học tiếng nhật và dia diem thảo luận về các vấn đề khác.

vì thế,để cuộc sống người nước ngoài trở lên thoải mái hơn ở thành phố,thì phải cần nhiều địa điểm có thể giúp đỡ về việc học tiếng nhật và dia diem thảo luận về các vấn đề khác.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

người ngoại quốc sống ở yokohama đang bắt đầu trở thành nên hơn 100.000 người

người ngoại quốc sống ở yokohama đang bắt đầu trở thành nên hơn 100.000 người
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

tháng trước người ngoại quốc sống ở yokohama đã trở lên 100.227 người

tháng trước người ngoại quốc sống ở yokohama đã trở lên 100.227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

dân số đã tăng lên 100.000 người ngoại quốc của thành phố yokohama là lần đầu tiên, người ngọai quốc đang tăng 30 phần trăm so với 5 năm về trước

dân số đã tăng lên 100.000 người ngoại quốc của thành phố yokohama là lần đầu tiên, người ngọai quốc đang tăng 30 phần trăm so với 5 năm về trước
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

đông thứ nhất là người trung quốc,đang sống khoảng 40000 người

đông thứ nhất là người trung quốc,đang sống khoảng 40000 người
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

gần đây nữa người việt nam đang tăng lên thì khoảng 7500 người,nepan khoảng 4000 người

gần đây nữa người việt nam đang tăng lên thì khoảng 7500 người,nepan khoảng 4000 người
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

ở đâu thì cũng, người ngoại quốc đã tăng lên hơn 3 lần của 5 năm trước

ở đâu thì cũng, người ngoại quốc đã tăng lên hơn 3 lần của 5 năm trước
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

thành phố yokohama thì tôi nghĩ rằng từ bây giờ người ngoại quốc vẫn sẽ tiếp tục tăng lên

thành phố yokohama thì tôi nghĩ rằng từ bây giờ người ngoại quốc vẫn sẽ tiếp tục tăng lên
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

vì lí do này,người ngoại quốc đước giúp đỡ việc học tiếng nhật,tăng địa điểm có thể tư vấn về tiếng nhật,và tôi nghĩ rằng cuộc sống của người ngoại quốc sẽ dễ dàng hơn

vì lí do này,người ngoại quốc đước giúp đỡ việc học tiếng nhật,tăng địa điểm có thể tư vấn về tiếng nhật,và tôi nghĩ rằng cuộc sống của người ngoại quốc sẽ dễ dàng hơn
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Tại Tỉnh Yokohama lần đầu tiên số lượng người nước ngoài sinh sống vượt qua 10 vạn người.

Tại Tỉnh Yokohama lần đầu tiên số lượng người nước ngoài sinh sống vượt qua 10 vạn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Vào tháng trước tại tỉnh Yokohama số người nước ngoài sinh sống ở đây, đã trở thành 10 vạn 227 người

Vào tháng trước tại tỉnh Yokohama số người nước ngoài sinh sống ở đây, đã trở thành 10 vạn 227 người
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Đây là lần đầu tiên mà dân số người nước ngoài của Yokohama vượt quá 10 vạn người, đã tằng hơn 30% so với 5 năm trước đây.

Đây là lần đầu tiên mà dân số người nước ngoài của Yokohama vượt quá 10 vạn người, đã tằng hơn 30% so với 5 năm trước đây.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Đông nhất là người Trung quốc, khoảng 4 vạn người sinh sống.

Đông nhất là người Trung quốc, khoảng 4 vạn người sinh sống.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gần đây có sự tăng lên của người Việt Nam với khoảng 7500 người, người Nepan khoảng chừng 4000 người.

Gần đây có sự tăng lên của người Việt Nam với khoảng 7500 người, người Nepan khoảng chừng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

hầu như, so với 5 năm trước đây đều đã tăng lên gấp 3 lần.

hầu như, so với 5 năm trước đây đều đã tăng lên gấp 3 lần.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Tỉnh Yokohama ước tính từ từ bây giờ số người nước ngoài sẽ tiếp tục tăng lên.

Tỉnh Yokohama ước tính từ từ bây giờ số người nước ngoài sẽ tiếp tục tăng lên.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Vì mục tiêu, có nhiều địa điểm có khả năng trao đổi bằng ngoại ngữ, hỗ trợ học tiếng nhật, và trở thành một tỉnh mà người nước người sinh sống dễ dàng hơn.

Vì mục tiêu, có nhiều địa điểm có khả năng trao đổi bằng ngoại ngữ, hỗ trợ học tiếng nhật, và trở thành một tỉnh mà người nước người sinh sống dễ dàng hơn.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる

Lần đầu tiên Người nước ngoài sinh sống tại thành phố YOKOHAMA vượt lên hơn 10 vạn người.

Lần đầu tiên Người nước ngoài sinh sống tại thành phố YOKOHAMA vượt lên hơn 10 vạn người.
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Số lượng người nước ngoài sinh sống tại thành phố YOKOHAMA và tháng trước đã đạt đến con số 10 227 người .

Số lượng người nước ngoài sinh sống tại thành phố YOKOHAMA và tháng trước đã đạt đến con số 10 227 người .
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Đây là lần đầy tiên số người nước ngoài tại thành phố YOKOHAMA đạt trên 100 000 người , tăng hơn 30 % so số với 5 năm trước.

Đây là lần đầy tiên số người nước ngoài tại thành phố YOKOHAMA đạt trên 100 000 người , tăng hơn 30 % so số với 5 năm trước.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

Đông Nhất là người Trung Quốc, khoảng 40 000 đang sinh sống tại đây.

Đông Nhất là người Trung Quốc, khoảng 40 000 đang sinh sống tại đây.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Gân đây số lượng người Việt Nam đang tăng , khoảng 7500 người, Người Nepan khoảng 4000 người.

Gân đây số lượng người Việt Nam đang tăng , khoảng 7500 người, Người Nepan khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

và số lượng đấy đều đã tăng gấp 3 lần so với 5 năm trước.

và số lượng đấy đều đã tăng gấp 3 lần so với 5 năm trước.
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Thành phố YOKOHAMA cũng đang suy nghĩ về việc tăng trưởng của người nước ngoài.

Thành phố YOKOHAMA cũng đang suy nghĩ về việc tăng trưởng của người nước ngoài.
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています

Vì điều đấy , Trong thành phố đang tăng số địa điểm thảo luận bằng tiếng nước ngoài, giúp đỡ trong quá trình học tiếng Nhật, và tạo cho người nước ngoài 1 thành phố có cuộc sống dễ dàng.

Vì điều đấy , Trong thành phố đang tăng số địa điểm thảo luận bằng tiếng nước ngoài, giúp đỡ trong quá trình học tiếng Nhật, và tạo cho người nước ngoài 1 thành phố có cuộc sống dễ dàng.
横浜市に住む外国人 初めて10万人以上になる
横浜市に住む外国人が先月、10万227人になりました

Dân số người nước ngoài ở thành phố yokohama lần đầu tiên đạt hơn mười vạn người tăng 30% so với năm năm về trước.

Dân số người nước ngoài ở thành phố yokohama lần đầu tiên đạt hơn mười vạn người tăng 30% so với năm năm về trước.
横浜市の外国人の人口が10万人以上になったのは初めてで、5年前より30%以上増えています

Trung quốc có số lượng người đông nhất, có khoảng hơn bốn vạn người đang sinh sống.

Trung quốc có số lượng người đông nhất, có khoảng hơn bốn vạn người đang sinh sống.
いちばん多いのは中国人で、約4万人住んでいます

người nước ngoài sống ở thành phố yokohama lần đầu tiên đạt hơn 10 vạn người.

người nước ngoài sống ở thành phố yokohama lần đầu tiên đạt hơn 10 vạn người.
最近増えているベトナム
人は
約7500
人で、ネパール
人は
約4000
人です

Những năm gần đây số lượng người Việt Nam đang tăng có khoảng 7500 người, Nepan có khoảng 4000 người.

Những năm gần đây số lượng người Việt Nam đang tăng có khoảng 7500 người, Nepan có khoảng 4000 người.
どちらも、5年前の3倍以上に増えました

Tháng trước số lượng người nước ngoài sinh sống ở yokohama đã đạt con số 10 vạn 227 người

Tháng trước số lượng người nước ngoài sinh sống ở yokohama đã đạt con số 10 vạn 227 người
横浜市はこれからも外国人が増えると考えています

Thành phố yokohama dự là sẽ còn tăng người nước ngoài nữa .

Thành phố yokohama dự là sẽ còn tăng người nước ngoài nữa .
このため、
外国語で
相談できる場所を
増やしたり、
日本語を
勉強する
手伝いをしたりして、
外国人が
生活しやすい
市にしようとしています