Báo tiếng Nhật
川平かびらわん新種しんしゅのエビ発見はっけん スナシャコエビるい体長たいちょう15センチ
2019-08-31 21:08:32Z
Bản dịch
Hung Tran 23:09 01/09/2019
4 0
Thêm bản dịch
川平かびらわん新種しんしゅのエビ発見はっけん スナシャコエビるい体長たいちょう15センチ
label.tran_page Phát hiện loài Tôm mới ở vịnh Kabira, loài Tôm tít (Bề bề) Suna có chiều dài 1,5 cm

沖縄県立芸術大学おきなわけんりつげいじゅつだいがく藤田喜久准教授ふじたよしひさじゅんきょうじゅ千葉県立中央博物館ちばけんりつちゅうおうはくぶつかん駒井智幸主任上席研究こまいともゆきしゅにんじょうせきけんきゅういんが、石垣川平いしがきしかびらわん干潟ひがたから新種しんしゅのスナシャコエビるい発見はっけんしました

label.tran_page Phó giáo sư Yoshihisa Fujita của Đại học Nghệ thuật tỉnh Okinawa và nhà nghiên cứu chính có thâm niên, tên là Tomoyuki Komai của Bảo tàng Trung tâm tỉnh Chiba đã phát hiện ra một loài tôm mới từ một bãi triều ở vịnh Kabira, thành phố Ishigaki.
学術雑誌がくじゅつざっし「ズータクサ」に8がつ23日付にちつけ掲載けいさいされ、両氏りょうし発見地はっけんちにちなみ、この新種しんしゅ標準和名ひょうじゅんわめいを「カビラスナシャコエビ」にめました
label.tran_page Cả 2 ông đều quyết định đặt tên cho loài mới này theo chuẩn tên tiếng Nhật là Tôm Sunashako Kabira

スナシャコエビるい十脚目じゅうきゃくもくアナジャコ下目しため、ハサミシャコエビぞくする小型こがたのアナジャコるい総称そうしょうです

label.tran_page Tôm tít Suna là tên gọi chung cho các loài tôm Anajako nhỏ thuộc cấp bậc thấp hơn của Decapoda (Thứ tự của động vật giáp xác bao gồm tôm và cua).
砂泥質さでいしつ底質環境ていしつかんきょう生息せいそくします
label.tran_page Chúng sinh sống trong môi trường dưới đáy cát và bùn.
今回こんかい新種しんしゅ甲羅こうらながさが55ミリ体長たいちょう15センチ程度ていど小型種こがたしゅです
label.tran_page Loài mới này là một loài kích thước nhỏ có vỏ dài 5,5 mm và cơ thể dài khoảng 1,5 cm.

環境省かんきょうしょう全国約千ぜんこくやくせんしょ指定していして生態せいたいけいのモニタリング調査ちょうさおこな「モニタリングサイト1000」の「石垣川平湾いしがきかびらわんサイト」での毎年調査まいとしちょうさ発見はっけんしました

label.tran_page Họ đã phát hiện nhờ cuộc khảo sát hàng năm tại Website giám sát 1000 của khu vực vịnh Kabira, Ishigaki, nằm trong 1000 địa điểm nơi mà Bộ môi trường chỉ định khảo sát giám sát hệ sinh thái trên toàn quốc.