海に落ちた男性 脱いだジーンズに空気を入れて助かる

Người đàn ông rơi xuống biển, sống sót nhờ thổi không khí và quần jeans (sau khi cởi)

Người đàn ông rơi xuống biển, sống sót nhờ thổi không khí và quần jeans (sau khi cởi)
今月6日、ヨットでブラジルに向かっていたドイツ人が、ニュージーランドの海岸から30km離れた海で、ヨットから落ちました

Mùng 6 tháng này, 1 người Đức đang hướng tới Brasil bằng du thuyền thì bị rơi khỏi du thuyền ở vùng biển cách bãi biển New Zealand 30km.

Mùng 6 tháng này, 1 người Đức đang hướng tới Brasil bằng du thuyền thì bị rơi khỏi du thuyền ở vùng biển cách bãi biển New Zealand 30km.
ヨットに一緒に乗っていた人が水の中で体が浮くようにする救命胴衣を投げましたが、男性は捕まえることができませんでした

Người đi cùng du thuyền đã né phao cứu hộ xuống nước (giúp cơ thể nổi) nhưng người đàn ông đã không bắt được.

Người đi cùng du thuyền đã né phao cứu hộ xuống nước (giúp cơ thể nổi) nhưng người đàn ông đã không bắt được.

Người đàn ông đã ngay lập tức cởi quần jeans và cột phần vừa cởi ra khỏi chân.

Người đàn ông đã ngay lập tức cởi quần jeans và cột phần vừa cởi ra khỏi chân.
そして、
ジーンズの
中に
空気を
入れて、
救命胴衣の
代わりに
使いました

Sau đó, thổi khí vào quần Jeans và sử dụng thay cho phao cứu hộ

Sau đó, thổi khí vào quần Jeans và sử dụng thay cho phao cứu hộ

Người đàn ông sau hơn 3 tiếng trôi nổi trên mặt biển đã được cứu bằng trực thăng

Người đàn ông sau hơn 3 tiếng trôi nổi trên mặt biển đã được cứu bằng trực thăng
男性は「ズボンを救命胴衣の代わりに使うことができることを知っていました

Người đàn ông cho biết Tôi đã biết quần dài có thể sử dụng thay thế cho phao cứu hộ,

Người đàn ông cho biết Tôi đã biết quần dài có thể sử dụng thay thế cho phao cứu hộ,

Nếu không có quần jeans thì tôi nghĩ là tôi đã không được cứu rồi

Nếu không có quần jeans thì tôi nghĩ là tôi đã không được cứu rồi
インターネットでは、このニュースを見た人が「すごい」とか、「ジーンズに穴がなくてよかった」などと書いています

Trên internet, những người xem tin tức này đã viết Thật tuyệt

Trên internet, những người xem tin tức này đã viết Thật tuyệt
海に落ちた男性 脱いだジーンズに空気を入れて助かる

Người đàn ông rơi xuống biển, sống sót nhờ túi khí trong quần Jean.

Người đàn ông rơi xuống biển, sống sót nhờ túi khí trong quần Jean.
今月6日、ヨットでブラジルに向かっていたドイツ人が、ニュージーランドの海岸から30km離れた海で、ヨットから落ちました

Ngày mùng 6 tháng này, một người đàn ông người đức đi du thuyền tới Brazil, tuy nhiên sau khi rời New Zealand được 30km, anh ta bị rơi ra khỏi du thuyền.

Ngày mùng 6 tháng này, một người đàn ông người đức đi du thuyền tới Brazil, tuy nhiên sau khi rời New Zealand được 30km, anh ta bị rơi ra khỏi du thuyền.
ヨットに一緒に乗っていた人が水の中で体が浮くようにする救命胴衣を投げましたが、男性は捕まえることができませんでした

Mặc dù vậy người đi cùng du thuyền của anh ta đã ném cho anh ấy một chiếc phao cứu sinh để anh ấy nổi trên mặt nước tuy nhiên người đàn ông ấy lại không thể chụp được chiếc phao.

Mặc dù vậy người đi cùng du thuyền của anh ta đã ném cho anh ấy một chiếc phao cứu sinh để anh ấy nổi trên mặt nước tuy nhiên người đàn ông ấy lại không thể chụp được chiếc phao.

Anh ta lập tức cởi chiếc quần Jean, và buộc vào phần bàn chân của mình

Anh ta lập tức cởi chiếc quần Jean, và buộc vào phần bàn chân của mình
そして、
ジーンズの
中に
空気を
入れて、
救命胴衣の
代わりに
使いました

Sau đó, không khí vào trong quần jean và dùng nó thay cho áo phao

Sau đó, không khí vào trong quần jean và dùng nó thay cho áo phao

Một người đàn ông lênh đênh lơ lửng trên biển trong hơn 3 giờ và sau đó được một chiếc trực thăng cứu giúp

Một người đàn ông lênh đênh lơ lửng trên biển trong hơn 3 giờ và sau đó được một chiếc trực thăng cứu giúp
男性は「ズボンを救命胴衣の代わりに使うことができることを知っていました

người đàn ông nói rằng [nếu mà tôi không biết việc sử dụng quần jean

người đàn ông nói rằng [nếu mà tôi không biết việc sử dụng quần jean

thay cho phao cứu sinh thì có lẽ tôi đã chết.]

thay cho phao cứu sinh thì có lẽ tôi đã chết.]
インターネットでは、このニュースを見た人が「すごい」とか、「ジーンズに穴がなくてよかった」などと書いています

Trên Internet, những người nhìn thấy tin tức này đã nhận xét : Wao

Trên Internet, những người nhìn thấy tin tức này đã nhận xét : Wao
海に落ちた男性 脱いだジーンズに空気を入れて助かる

Người đàn ông rơi xuống biển đã được cứu sống nhờ chiếc quần jeans chứa không khí

Người đàn ông rơi xuống biển đã được cứu sống nhờ chiếc quần jeans chứa không khí
今月6日、ヨットでブラジルに向かっていたドイツ人が、ニュージーランドの海岸から30km離れた海で、ヨットから落ちました

Mùng 6 tháng này, một người đàn ông người Đức đã đi về phía Brazil trên chiêc du thuyền của mình, tuy nhiên anh đã bị rơi khỏi du thuyền tại một điểm cách bờ biển Newzealand 30 km.

Mùng 6 tháng này, một người đàn ông người Đức đã đi về phía Brazil trên chiêc du thuyền của mình, tuy nhiên anh đã bị rơi khỏi du thuyền tại một điểm cách bờ biển Newzealand 30 km.
ヨットに一緒に乗っていた人が水の中で体が浮くようにする救命胴衣を投げましたが、男性は捕まえることができませんでした

Những người cùng đi đã ném cho anh một chiếc phai cứu hộ để anh có thể nổi trên mặt nước nhưng anh lại không bắt được.

Những người cùng đi đã ném cho anh một chiếc phai cứu hộ để anh có thể nổi trên mặt nước nhưng anh lại không bắt được.

Ngay lập tức, người đàn ông này cởi quần jeans mình đang mặc ra, buộc chặt hai ống quần lại.

Ngay lập tức, người đàn ông này cởi quần jeans mình đang mặc ra, buộc chặt hai ống quần lại.
そして、
ジーンズの
中に
空気を
入れて、
救命胴衣の
代わりに
使いました

Sau đó anh thổi hơi vào trong quần, bdufng nó như một chiếc phao cứu sinh

Sau đó anh thổi hơi vào trong quần, bdufng nó như một chiếc phao cứu sinh

Sau 3 giờ đồng hồ nổi trên biển, anh đã được cứu bởi máy bay trực thăng

Sau 3 giờ đồng hồ nổi trên biển, anh đã được cứu bởi máy bay trực thăng
男性は「ズボンを救命胴衣の代わりに使うことができることを知っていました

Người đfan ông kể lại “Tôi đã được biết về việc có thể sử dụng quần như một chiếc phao cứu sinh

Người đfan ông kể lại “Tôi đã được biết về việc có thể sử dụng quần như một chiếc phao cứu sinh

Nếu không có chiếc quần jeans này thì tôi nghĩ tôi đã không được cứu sống rồi”

Nếu không có chiếc quần jeans này thì tôi nghĩ tôi đã không được cứu sống rồi”
インターネットでは、このニュースを見た人が「すごい」とか、「ジーンズに穴がなくてよかった」などと書いています

Những người xem tin tức này trên internet đã để lại bình luận “ghê thật”, “thật may là trên cái quần đó không có lỗ nào nhé”

Những người xem tin tức này trên internet đã để lại bình luận “ghê thật”, “thật may là trên cái quần đó không có lỗ nào nhé”
海に落ちた男性 脱いだジーンズに空気を入れて助かる

Người đàn ông rơi xuống biển được cứu nhờ bơm không khí vào chiếc quần jean

Người đàn ông rơi xuống biển được cứu nhờ bơm không khí vào chiếc quần jean
今月6日、ヨットでブラジルに向かっていたドイツ人が、ニュージーランドの海岸から30km離れた海で、ヨットから落ちました

Ngày 6 tháng này, vài ngừoi đức đã đi về phía brazil trên chiếc thuyền buồm nhưng đã có người ngã từ trên thuyền xống cùng biển cách 30km tính từ bờ biển new ziland

Ngày 6 tháng này, vài ngừoi đức đã đi về phía brazil trên chiếc thuyền buồm nhưng đã có người ngã từ trên thuyền xống cùng biển cách 30km tính từ bờ biển new ziland
ヨットに一緒に乗っていた人が水の中で体が浮くようにする救命胴衣を投げましたが、男性は捕まえることができませんでした

Những người đi cùng trên thuyền đã ném cho anh ấy 1 chiếc áo phao để chắc chắn rằng a ấy sẽ nổi trên mặt nước nhưng a ấy đã không thể bắt được

Những người đi cùng trên thuyền đã ném cho anh ấy 1 chiếc áo phao để chắc chắn rằng a ấy sẽ nổi trên mặt nước nhưng a ấy đã không thể bắt được

A ấy ngay lập tức cởi chiếc quần ra và buộc các ống quần lại

A ấy ngay lập tức cởi chiếc quần ra và buộc các ống quần lại
そして、
ジーンズの
中に
空気を
入れて、
救命胴衣の
代わりに
使いました

Rồi bơm không khí vào và sự dụng nó thay thế cho chiếc áo phao

Rồi bơm không khí vào và sự dụng nó thay thế cho chiếc áo phao

Sau hơn 3 tiếng chôi nổi trên biển , a ấy đã được cứu bằng 1 chiếc máy bay

Sau hơn 3 tiếng chôi nổi trên biển , a ấy đã được cứu bằng 1 chiếc máy bay
男性は「ズボンを救命胴衣の代わりに使うことができることを知っていました

A ấy cho biết[ t đã biết là có thể sử dụng chiếc quần dài để thay thế cho chiếc áo phao

A ấy cho biết[ t đã biết là có thể sử dụng chiếc quần dài để thay thế cho chiếc áo phao

Nếu k có chiếc quần jean, thì tôi nghĩ rằng sẽ k có sự giúo đỡ nào cả

Nếu k có chiếc quần jean, thì tôi nghĩ rằng sẽ k có sự giúo đỡ nào cả
インターネットでは、このニュースを見た人が「すごい」とか、「ジーンズに穴がなくてよかった」などと書いています

Trên mạng, những người xem bản tin viết những điều như là[giỏi ghê] , [ thật tối khi không có lỗ thủng trên quần jean.

Trên mạng, những người xem bản tin viết những điều như là[giỏi ghê] , [ thật tối khi không có lỗ thủng trên quần jean.
海に落ちた男性 脱いだジーンズに空気を入れて助かる

Người đàn ông rơi xuống biển , được cứu sống nhờ cho không khí vào chiếc quần ( đã cởi )

Người đàn ông rơi xuống biển , được cứu sống nhờ cho không khí vào chiếc quần ( đã cởi )
今月6日、ヨットでブラジルに向かっていたドイツ人が、ニュージーランドの海岸から30km離れた海で、ヨットから落ちました

Hôm nay ngày mùng 6 , Người Đức đang hướng đến Braxin bằng thuyền buồm , thì đã bị rơi từ trên thuyền xuống biển cách bờ biển new zealan 30km.

Hôm nay ngày mùng 6 , Người Đức đang hướng đến Braxin bằng thuyền buồm , thì đã bị rơi từ trên thuyền xuống biển cách bờ biển new zealan 30km.
ヨットに一緒に乗っていた人が水の中で体が浮くようにする救命胴衣を投げましたが、男性は捕まえることができませんでした

Người cùng đi trên thuyền đã ném cho cái phao cứu hộ xuống nước để giúp cơ thể nổi lên , nhưng người đàn ông đã không thể bắt được.

Người cùng đi trên thuyền đã ném cho cái phao cứu hộ xuống nước để giúp cơ thể nổi lên , nhưng người đàn ông đã không thể bắt được.

Người đàn ông ngay lập tức cởi chiếc quần jean và buộc 1 phần lấy ra từ chân.

Người đàn ông ngay lập tức cởi chiếc quần jean và buộc 1 phần lấy ra từ chân.
そして、
ジーンズの
中に
空気を
入れて、
救命胴衣の
代わりに
使いました

sau đó cho không khí vào trong quần, sử dụng thay cho phao cứu hộ.

sau đó cho không khí vào trong quần, sử dụng thay cho phao cứu hộ.

Người đàn ông sau hơn 3 tiếng nổi trên biển , đã được cứu hộ bằng máy bay trực thăng.

Người đàn ông sau hơn 3 tiếng nổi trên biển , đã được cứu hộ bằng máy bay trực thăng.
男性は「ズボンを救命胴衣の代わりに使うことができることを知っていました

Người đàn ông cho biết tôi đã biết có thể sử dụng quần jean thay cho áo phao cứu hộ

Người đàn ông cho biết tôi đã biết có thể sử dụng quần jean thay cho áo phao cứu hộ

Anh ấy đã nói rằng , tôi nghĩ là nếu không có chiếc quần jean tôi đã không sống xót

Anh ấy đã nói rằng , tôi nghĩ là nếu không có chiếc quần jean tôi đã không sống xót
インターネットでは、このニュースを見た人が「すごい」とか、「ジーンズに穴がなくてよかった」などと書いています

Trên internet nhưng người xem tin tức này đã viết như là giỏi quá , Thật may mắn chiếc quần không có lỗ

Trên internet nhưng người xem tin tức này đã viết như là giỏi quá , Thật may mắn chiếc quần không có lỗ