Báo tiếng Nhật
世界せかい25の独特どくとくテーブルマナー (part 4)
2019-07-23 15:10:03Z
Bản dịch
ベトナム人 05:07 24/07/2019
2 0
Thêm bản dịch
世界せかい25の独特どくとくテーブルマナー (part 4)
label.tran_page 25 quy tắc độc đáo trên bàn ăn trên thế giới - phần 4

6.カザフスタン:されたちゃがカップ半分はんぶんにしかはいっていなくても、もっとれてとたのんではいけない

label.tran_page ở đất nước Kazakhstan, trà đã rót ra tách dù chỉ có 1 nửa thì cũng không được rót thêm

カップ満杯まんぱいちゃは、主催者しゅさいしゃあなたはやかえってほしいとのぞんでいることを意味いみします
label.tran_page vì 1 tách trà đầy thì có nghĩa là người mời đang muốn bạn về nhanh đi

5.アゼルバイジャン:しおをこぼしてはいけない
label.tran_page ở đất nước Azerbaijan , không được đánh đổ muối

それくちげんかをすることを意味いみします
label.tran_page điều đó có nghĩa là sự cãi nhau
なおしお砂糖さとうかけることは、喧嘩けんかけることを意味いみします
label.tran_page ngoài ra, việc cho đường vào muối đồng nghĩa với việc muốn gây sự

4.エジプト:塩入しおいれをことすらしてはいけない
label.tran_page ở Ai Cập, thậm chí cầm đồ đựng muối trên tay cũng không được

シェフの腕前うでまえへの侮辱ぶじょくにあたります
label.tran_page vì điều đó được cho là sỉ nhục đến đầu bếp

3.フランス:かんにしてはいけない
label.tran_page ở Pháp, không được chia nhau ra để thanh toán

全部支払ぜんぶしはらいうか、全全部ぜんぜんぶおごってもらうか、どちらかでなくてはいけません
label.tran_page phải chọn một trong hai cách là trả toàn bộ hoặc đãi toàn bộ
かん無粋ぶすいあるとされています
label.tran_page việc chia nhau ra thanh toán được coi là khiếm nhã, thô lỗ

2.エストニア:ゆかちたパンてるまえにキスをしなくてはいけない
label.tran_page ở Nước Estonia , phải hôn bánh mì bị rơi xuống sàn nhà, trước khi vứt nó đi

1.韓国かんこく目上めうえひとまえなにかをときくちおおよこかなければならない
label.tran_page ở Hàn Quốc , khi uống gì đó trước mặt bề trên , phải che miệng và quay sang ngang